Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 27, 28 Test yourself 1 Grammar - Global Success
17. My mother has practiced yoga ___ more than ten years.
A. for B. since
C. in D. after
18. I have built up my muscles ____ I started working out.
A. for B. since
C. in D. already
19. My sister had a stomach ache, so she ____ to see the doctor last week.
A. has gone B. has been to
C. went D. goes
20. My parents have _____ bought a treadmill, so now I can walk or run on it whenever I want.
A. yet B. so far
C. since D. just
21. He ____. What's wrong with him?
A. looks so worried
C. is looking so worried
B. looks so worriedly
D. is looking so worriedly
22. My father ____ of going on a diet. He's put on weight recently.
A. thinks B. is thinking
C. thought D. has thought
23. Dr. Wison, I'm not feeling well today. I ____ a terrible headache.
A. am having B. had
C. have D. have had
24. Lan, ____ our aerobics instructor? She's become very famous.
A. are you remembering
B. were you remembering
C. will you remember
D. do you remember
25. I think you ____ talk to your parents about it. I'm sure they'll give you the best
advice.
A. should B. shouldn't
C. have to D. don't have to
26. You ____ stay out after 10 p.m. Remember to be back home by then.
A. must B. mustn't
C. should D, don't have to
27. My grandmother _____ leave school at the age of 14, so she could help her mother
with household chores.
A. must B. should
C. had to D. mustn't
28. Parents _____ compare their children with others' because their children may start
believing they are not able to perform well.
A should B. must
C. shouldn't D. don't have to
Đáp án:
17. A |
18. B |
19. C |
20. D |
21. A |
22. B |
23. C |
24. D |
25. A |
26. B |
27. C |
28. C |
Giải thích:
17. For + khoảng thời gian
18. since + mốc thời gian
19. Có last week là dấu hiệu của thì QKĐ
20. Dùng just trong câu khẳng định của thì HTHT
21. Sau ĐT tri giác look cần TT
22. think of Ving: nghĩ về cái gì
23. have a headache: đau đầu
24. Ngữ cảnh ở HTĐ => với ĐT thường remember thì ta cần mượn trợ ĐT
25. should + V: nên làm gì
26. mustn’t +V: không được làm gì
27. had to + V: phải làm gì
28. shouldn’t + V: không nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
17. Mẹ tôi đã tập yoga hơn mười năm.
18. Tôi đã xây dựng được cơ bắp của mình kể từ khi bắt đầu tập luyện.
19. Chị tôi bị đau bụng nên tuần trước chị ấy đã đi khám bác sĩ.
20. Bố mẹ tôi mới mua một chiếc máy chạy bộ, vì vậy bây giờ tôi có thể đi bộ hoặc chạy trên đó bất cứ khi nào tôi muốn.
21. Anh ấy trông rất lo lắng. Có chuyện gì với anh ấy vậy?
22. Bố tôi đang nghĩ đến việc ăn kiêng. Anh ấy đã tăng cân gần đây.
23. Tiến sĩ Wison, hôm nay tôi không được khỏe. Tôi bị đau đầu khủng khiếp.
24. Lan, bạn có nhớ người hướng dẫn thể dục nhịp điệu của chúng ta không? Cô ấy trở nên rất nổi tiếng.
25. Tôi nghĩ bạn nên nói chuyện với bố mẹ về điều đó. Tôi chắc chắn rằng họ sẽ cung cấp cho bạn tốt nhất
khuyên bảo.
26. Bạn không được ra ngoài sau 10 giờ tối. Nhớ trở về nhà trước đó.
27. Bà tôi phải nghỉ học năm 14 tuổi để phụ giúp mẹ
với công việc gia đình.
28. Cha mẹ không nên so sánh con mình với con khác vì con cái có thể bắt đầu tin rằng mình không thể học tốt.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:
I. Pronunciation (trang 26 SBT Tiếng Anh 11)
II. Vocabulary (trang 26, 27 SBT Tiếng Anh 11)
IV. Reading (trang 28, 29, 30 SBT Tiếng Anh 11)