1. You should cut _____ the amount of unhealthy fat you take in daily. A. on B. away C. down on D. on down

3 (trang 4 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answer to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu)

1. You should cut _____ the amount of unhealthy fat you take in daily.

A. on B. away

C. down on D. on down

2. Have you been ____ by the doctor yet?

A. fixed B. examined

C. investigated D. repaired

3. Life _____ for smokers is shorter than for people who don’t smoke.

A. strength B. expectation

C. expectancy D. routine

4. I like working _____ in the gym.

A. up B. on

C. over D. out

5. Many young people suffer ____ mental health problems.

A. from B. of

C. with D. by

6. Dentists are trying to prevent the ____ of the disease.

A. movement B. flow

C. running D. spread

7. Chest pain is a sign that your heart is not working ____.

A. physically B. regularly

C. properly D. healthily

8. Check the _____ of all food products to understand what you are eating.

A. energy B. parts

C. menus D. ingredients

Trả lời

1. C

2. B

3. C

4. D

5. A

6. D

7. C

8. D

Giải thích:

1. cut down on sth: cắt giảm lượng gì đó

2. examine (v): kiểm tra, khám

3. life expectancy (n): tuổi thọ

4. work out: tập thể dục

5. suffer from sth: trải qua điều gì

6. the spread of sth: sự lây lan/lan ra của thứ gì

7. properly (adv): phù hợp

8. ingredients of the products (n): thành phần của các loại sản phẩm

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên cắt giảm lượng chất béo không lành mạnh nạp vào cơ thể hàng ngày.

2. Bạn đã được bác sĩ khám chưa?

3. Tuổi thọ của người hút thuốc ngắn hơn so với người không hút thuốc.

4. Tôi thích tập gym.

5. Nhiều thanh niên mắc các vấn đề về sức khỏe tâm thần.

6. Các nha sĩ đang cố gắng ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

7. Đau ngực là dấu hiệu tim bạn hoạt động không bình thường.

8. Kiểm tra thành phần của tất cả các sản phẩm thực phẩm để biết bạn đang ăn gì.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

. Pronunciation (trang 3 SBT Tiếng Anh 11)

II. Vocabulary (trang 3, 4 SBT Tiếng Anh 11)

III. Grammar (trang 4, 5 SBT Tiếng Anh 11)

IV. Reading (trang 5, 6, 7 SBT Tiếng Anh 11)

V. Speaking (trang 7, 8 SBT Tiếng Anh 11)

VI. Writing (trang 8, 9 SBT Tiếng Anh 11)