1. I like reading books, listening to music, and drawing in my free time. A. My after-school activities are reading books

1 (trang 9-10 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given. (Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu đã cho.)

1. I like reading books, listening to music, and drawing in my free time.

A. My after-school activities are reading books, listening to music, and drawing.

B. I like books, music, and pictures.

C. My leisure activities are reading books, listening to music, and drawing.

D. I prefer reading books to listening to music and drawing.

2. My brother is interested in doing puzzles.

A. My brother likes doing puzzles.

B. My brother finds doing puzzles boring.

C. My brother does puzzles every day.

D. My brother prefers doing puzzles to anything else.

3. My favourite leisure activity is doing DIY.

A. I enjoy doing DIY.

B. I'm keen on doing DIY.

C. I'm into doing DIY.

D. I like doing DIY the most.

4. They are crazy about cooking.

A. They like cooking.

B. They like cooking very much.

C. They are fond of cooking.

D. Their favourite activity is cooking.

5. Phong detests playing computer games.

A. Phong doesn't like playing computer games.

B. Phong prefers playing computer games.

C. Phong isn't fond of playing computer games.

D. Phong hates playing computer games very much.

Trả lời

1. C

2. A

3. D

4. B

5. D

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và vẽ khi rảnh rỗi.

A. Các hoạt động sau giờ học của tôi là đọc sách, nghe nhạc và vẽ.

B. Tôi thích sách, âm nhạc và tranh ảnh.

C. Các hoạt động giải trí của tôi là đọc sách, nghe nhạc và vẽ.

D. Tôi thích đọc sách hơn là nghe nhạc và vẽ.

2. Anh trai tôi thích giải câu đố.

A. Anh trai tôi thích giải câu đố.

B. Anh trai tôi thấy giải câu đố thật nhàm chán.

C. Anh trai tôi giải câu đố mỗi ngày.

D. Anh trai tôi thích giải câu đố hơn bất cứ thứ gì khác.

3. Hoạt động giải trí yêu thích của tôi là tự làm đồ.

A. Tôi thích tự làm đồ.

B. Tôi thích tự làm đồ.

C. Tôi đang tự làm đồ.

D. Tôi thích tự làm đồ nhất.

4. Họ cuồng nấu nướng.

A. Họ thích nấu ăn.

B. Họ rất thích nấu ăn.

C. Họ thích nấu ăn.

D. Hoạt động yêu thích của họ là nấu ăn.

5. Phong ghét chơi game trên máy tính.

A. Phong không thích chơi game trên máy tính.

B. Phong thích chơi game trên máy tính hơn.

C. Phong không thích chơi game trên máy tính.

D. Phong rất ghét chơi trò chơi máy tính.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

C. Speaking (trang 6, 7)

D. Reading (trang 7, 8, 9)

E. Writing (trang 9, 10)

A. Pronunciation (trang 11)

B. Vocabulary & Grammar (trang 11, 12)

C. Speaking (trang 13, 14)