. _____ scientists (discover) ____ a new cancer drug yet? 2. They (not find) _____ a cure for cancer yet

2 (trang 5 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc).

1. _____ scientists (discover) ____ a new cancer drug yet?

2. They (not find) _____ a cure for cancer yet.

3. After he (take) ____ antibiotics for five days, his sore throat (get) ____ better. Now it doesn’t hurt when he speaks or eats.

4. Nam (build) ____ muscles since he (start) _____ working out at the gym. He looks really fit now.

5. I (buy) ___ all the ingredients. Can you help me cook the dish now?

6. The virus (spread) _____ very quickly in the last few weeks, and we need to control now.

Trả lời

1. Have scientists discovered

2. haven’t found

3. had taken, got

4. has built, started

5. have bought/bought

6. has spread

Giải thích:

1. Có “yet’’ là dấu hiệu của thì HTHT => S+have/has +PII

2. Có “yet’’ là dấu hiệu của thì HTHT => S+have/has +PII

3. After + mệnh đề QKHT, mệnh đề QKĐ: sau khi việc 1 hoàn thành thì việc 2 mới xảy ra

4. Trước since chia HTHT, sau since chia QKĐ

5. Có thể chia ĐT ở HTHT hay QKĐ đều được

6. Có “in the last + time’’ là dấu hiệu của thì HTHT => S+have/has +PII

Hướng dẫn dịch:

1. Các nhà khoa học đã tìm ra thuốc trị ung thư mới chưa?

2. Họ chưa tìm ra cách chữa ung thư.

3. Sau khi uống thuốc kháng sinh được 5 ngày, bệnh viêm họng của anh ấy đã thuyên giảm. Bây giờ nó không đau khi anh ấy nói hoặc ăn.

4. Nam đã xây dựng cơ bắp kể từ khi anh ấy bắt đầu tập gym. Bây giờ anh ấy trông thực sự phù hợp.

5. Tôi đã mua tất cả nguyên liệu. Bạn có thể giúp tôi nấu món ăn bây giờ?

6. Virus đã lây lan rất nhanh trong vài tuần qua và chúng ta cần phải kiểm soát ngay bây giờ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

. Pronunciation (trang 3 SBT Tiếng Anh 11)

II. Vocabulary (trang 3, 4 SBT Tiếng Anh 11)

III. Grammar (trang 4, 5 SBT Tiếng Anh 11)

IV. Reading (trang 5, 6, 7 SBT Tiếng Anh 11)

V. Speaking (trang 7, 8 SBT Tiếng Anh 11)

VI. Writing (trang 8, 9 SBT Tiếng Anh 11)