>, <, = a) 80 000 + 800 + 8 88 000 b) 65 000 + 200 60 000 + 5 200 c) 40 000 + 4 000 8 000
73
13/03/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 60 Bài 3: >, <, =
a) 80 000 + 800 + 8 88 000
b) 65 000 + 200 60 000 + 5 200
c) 40 000 + 4 000 8 000
d) 33 000 + 300 3 333
Trả lời
a) 80 000 + 800 + 8 88 000
b) 65 000 + 200 60 000 + 5 200
c) 40 000 + 4 000 8 000
d) 33 000 + 300 3 333
* Giải thích
a) Ta có: 80 000 + 800 + 8 = 80 808
Số 80 808 và số 88 000 đều có chữ số hàng chục nghìn là 8. Số 80 808 có chữ số hàng nghìn là 0, số 88 000 có chữ số hàng nghìn là 8. Do 0 < 8 nên 80 808 < 88 000
b) Ta có: 65 000 + 200 = 65 200
60 000 + 5 200 = 65 200
Vậy 65 200 = 65 200 (có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị)
c) Ta có: 40 000 + 4 000 = 44 000
Vì số 44 000 là số có 5 chữ số; còn số 8 000 là số có 4 chữ số
Nên 44 000 > 8 000
d) Ta có: 33 000 + 300 = 33 300
Vì số 33 300 là số gồm có 5 chữ số; số 3 333 là số gồm có 4 chữ số
Nên 33 300 > 3 333.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Các số có năm chữ số
So sánh các số có năm chữ số
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Em làm được những gì?
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số