>, <, = ? a) 2194 395 b) 4198 4200 c) 5100 5099 d) 7000 7010 e) 899 1000 g) 3257 3000 + 200 + 50 + 7
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 1:
a) 2194 395
b) 4198 4200
c) 5100 5099
d) 7000 7010
e) 899 1000
g) 3257 3000 + 200 + 50 + 7
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 1:
a) 2194 395
b) 4198 4200
c) 5100 5099
d) 7000 7010
e) 899 1000
g) 3257 3000 + 200 + 50 + 7
a) 2194 > 395
Số bên trái có bốn chữ số, số bên phải có ba chữ số. Số có bốn chữ số lớn hơn số có ba chữ số.
b) 4198 < 4200
Cả hai số đều là số có bốn chữ số nên ta so sánh từ hàng nghìn. Hàng nghìn hai số bằng nhau.
Ta so sánh đến hàng trăm, 1 nhỏ hơn 2 nên 4198 nhỏ hơn 4200.
c) 5100 > 5099
Cả hai số đều là số có bốn chữ số nên ta so sánh từ hàng nghìn. Hàng nghìn của cả hai số là 5, bằng nhau.
Ta so sánh đến hàng trăm, 1 nhỏ hơn 0 nên 5100 nhỏ hơn 5099.
d) 7000 < 7010
Cả hai số đều là số có bốn chữ số nên ta so sánh từ hàng nghìn. Hàng nghìn hai số là 0, bằng nhau.
Ta so sánh đến hàng trăm, hàng trăm của cả hai số bằng nhau, bằng 0.
Ta so sánh đến hàng chục, 0 nhỏ hơn 1 nên 7000 nhỏ hơn 7010.
e) 899 < 1000
Số bên trái có ba chữ số, số bên phải có bốn chữ số. Số có ba chữ số nhỏ hơn số có bốn chữ số. Nên 899 nhỏ hơn 1000.
g)3 000 + 200 + 50 + 7 = 3 257
3257 = 3000 + 200 + 50 + 7
Cả hai số đều là số có bốn chữ số, ta so sánh từ hàng nghìn. Hàng nghìn của cả hai số đều bằng 3.
Ta so sánh hàng trăm, hàng trăm của cả hai số đều bằng 2.
Ta so sánh hàng chục, hàng chục của cả hai số đều bằng 5.
Ta so sánh hàng đơn vị, hàng đơn vị của hai số đều bằng 7.
Vì vậy hai số bằng nhau.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: