50 Bài tập về phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (có đáp án năm 2023) - Toán lớp 2

1900.edu.vn xin giới thiệu: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 Toán lớp 2. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán lớp 2, giải bài tập Toán lớp 2 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Kiến thức cần nhớ

Cách đặt tính và tính theo cột dọc của phép trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.

386 - 139 = ?

6 không trừ được 9, láy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1.

8 trừ 1 bằng 7, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.

3 trừ 1 bằng 2, viết 2.

Vậy 386 - 139 = 247

Các dạng bài tập về phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Dạng 1: Đặt tính và tính

- Đặt tính với các hàng tương ứng đặt thẳng cột với nhau: Hàng trăm của số này thẳng hàng trăm của số kia, tương tự như vậy với hàng chục và hàng đơn vị.

- Thực hiện phép trừ từ phải sang trái.

Ví dụ:

182 - 127

209 - 145

670 - 3466

518 - 324

Dạng 2: Tính nhẩm phép trừ với số tròn chục

Thực hiện nhẩm phép trừ các số tròn chục bằng cách trừ các chữ số hàng trăm, hàng chục giữ nguyên hàng đơn vị.

Ví dụ:

630 - 150 = ?

700 - 450 = ?

Dạng 3: Toán đố

- Đọc và phân tích đề: Bài toán cho giá trị của các đại lượng hoặc bài toán về “nhiều hơn”, “ít hơn”

- Tìm cách giải: Muốn so sánh giá trị của các số thì ta thường sử dụng phép tính trừ để tìm lời giải.

- Trình bày lời giải

- Kiểm tra lại kết quả và lời giải của bài toán.

Bài tập tự luyện

Bài 1: Tính (theo mẫu).

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

a)

427251      176 

7 trừ 1 bằng 6, viết 6

2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1

4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1

Vậy 427 – 251 = 176.

b)

608315     293

8 trừ 5 bằng 3, viết 3

0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1

6 trừ 1 bằng 5, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2

Vậy 608 – 315 = 293.

Bài 2: Số?

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 3: Tìm địa chỉ cho mỗi bức thư.

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

382 – 190 = 192

364 – 126 = 238

560 – 226 = 334

900 – 700 = 200

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 4: Đầu năm, một công ty có 205 người đang làm việc. Đến cuối năm, công ty có 12 người nghỉ việc. Hỏi cuối năm, công ty đó còn lại bao nhiêu người đang làm việc?

Hướng dẫn giải

Còn lại số người là:

205 – 12 = 193 (người)

Đáp số: 193 người

Bài 5: Trong tấm bản đồ, Rô-bốt đi qua các phép tính có kết quả kết quả theo thứ tự như sau:

292 ® 537 ® 380 ® 38 ® 1000

Tìm đường Rô-bốt đã đi. Rô-bốt có đến được kho báu không?

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

392 – 100 = 292

782 – 245 = 537

615 – 420 = 195

380 – 342 = 38

650 – 329 = 321

728 – 348 = 380

500 + 500 = 1000

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 92, 93 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 6: Tính (theo mẫu).

Mẫu:

800 + 200 = 1000

1000 – 200 = 800

1000 – 800 = 200

a) 300 + 700

1000 – 300

1000 – 700

b) 400 + 600

1000 – 400

1000 – 600

Hướng dẫn giải

a) 300 + 700 = 1000

1000 – 300 = 700

1000 – 700 = 300

b) 400 + 600 = 1000

1000 – 400 = 600

1000 – 600 = 400

Bài 7: Kết thúc Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 30, Đoàn Thể thao Việt Nam giành được 288 huy chương gồm Vàng, Bạc, Đồng. Trong đó có 190 huy chương Bạc và Đồng. Hỏi Đoàn Thể thao Việt Nam giành được bao nhiêu huy chương Vàng?

Hướng dẫn giải

Đoàn Thể thao Việt Nam giành được số huy hương Vàng là:

288 – 190 = 98 (huy chương)

Đáp số: 98 huy chương Vàng

Bài 8: Số?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 94, 95 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 94, 95 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 9: Số ghi ở sau mỗi chiếc áo là kết quả của một phép tính. Biết rằng áo màu đỏ ghi số lớn nhất. Áo màu vàng ghi số bé nhất. Tìm số ghi ở sau mỗi chiếc áo.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 94, 95 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

231 – 125 = 106

425 – 330 = 95

526 – 400 = 126

Vì áo đỏ ghi số lớn nhất nên áo đỏ ghi phép tính 231 – 125.

Vì áo vàng ghi số lớn nhất nên áo đỏ ghi phép tính 425 – 330.

Bài 10: Em hãy giúp Rô-bốt tìm phép tính sai trong bức tranh rồi sửa lại cho đúng nhé!

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 94, 95 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

762 – 70 = 692

529 – 130 = 399

430 – 50 = 380

Vậy phép tính sai là 529 – 130. Sửa 529 – 130 = 399

Bài 11: Trong bức tranh, Việt vô ý xóa mất hết kết quả của các phép tính. Hãy giúp Mai tìm lại kết qảu của các phép tính trên bảng.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)                  

Bài 12: Tìm chữ số thích hợp.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 13: Kết quả của mỗi phép tính tương ứng với một chữ cái như sau:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Tính kết quả của mỗi phép tính rồi tìm chữ cái tương ứng với kết quả đó để giải ô chữ trong bảng sau.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

H

521 – 140 = 381

N

145 – 38 = 107

G

1000 – 600 = 400

R

231 + 427 = 658

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 14: Tìm cây nấm cho mỗi bạn nhím.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 95, 96 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 15: Biết độ cao của một số núi ở Việt Nam như sau:

Tên núi

Độ cao

Núi Bà Đen (Tây Ninh)

986 m

Núi Cấm (An Giang)

705 m

Núi Ngự Bình (Thừa Thiên – Huế)

107 m

Núi Sơn Trà (Đà Nẵng)

696 m

a)     Trong các núi đó, núi nào cao nhất, núi nào thấp nhất?

b)    Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm bao nhiêu mét?

c)     Núi Ngự Bình thấp hơn núi Sơn Trà bao nhiêu mét?

Hướng dẫn giải

a)

Núi cao nhất là Núi Bà Đen (Tây Ninh).

Núi thấp nhất là Núi Ngự Bình (Thừa Thiên - Huế)

b)

Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm số mét là:

986 - 705 = 281 (m)

c)

Núi Ngự Bình thấp hơn núi Sơn Trà số mét là:

696 – 107 = 589 (m)

Đáp số:

a) Núi Bà Đen; Núi Ngự Bình

b) 281 m

c) 589 m

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!