Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 53: Khái niệm phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 4 Bài 1:
|
35 |
Ba phần năm |
c) Viết tử số, mẫu số của mỗi phân số có ở câu b.
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Lời giải
a) Nối (theo mẫu)
b) Thực hiện (theo mẫu):
|
35 |
Ba phần năm |
58 |
Năm phần tám |
|
48 |
Bốn phần tám |
c) Viết tử số, mẫu số của mỗi phân số có ở câu b.
Tử số |
Mẫu số |
||
35 |
Ba phần năm |
3 |
5 |
58 |
Năm phần tám |
5 |
8 |
48 |
Bốn phần tám |
4 |
8 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 5
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 5 Bài 2: Chỉ ra lỗi sai trong mỗi phát biểu sau:
Đã tô màu 12 hình tam giác. ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... |
Đã tô màu 13 hình chữ nhật. ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... |
Đã tô màu 23 hình vuông. ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... |
Lời giải
Đã tô màu 12 hình tam giác. Sai. Vì hình không chia thành hai phần bằng nhau. Do đó, phần được tô màu không bằng 12 hình tam giác. |
Đã tô màu 13 hình chữ nhật. Sai. Vì hình không chia thành ba phần bằng nhau. Do đó, phần được tô màu không bằng 13 hình chữ nhật. |
Đã tô màu 23 hình vuông. Sai. Vì hình không chia thành ba phần bằng nhau. Do đó, phần được tô màu không bằng 23 hình vuông. |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 5 Bài 3:
a) Viết rồi đọc phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây (theo mẫu):
Mẫu: 59 Năm phần chín |
...... ................................. |
...... ............................ |
b) Viết phân số chỉ số phần số lon nước ngọt còn lại trong mỗi hộp:
Lời giải
a) Viết rồi đọc phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây (theo mẫu):
Mẫu: 59 Năm phần chín |
35 Ba phần năm |
47 Bốn phần bảy |
b) Viết phân số chỉ số phần số lon nước ngọt còn lại trong mỗi hộp:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 6
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 6 Bài 4:
Phân số |
Tử số |
Mẫu số |
45 |
4 |
5 |
79 |
||
813 |
Ba phần bảy: .................
Năm phần mười hai: ...............
Chín phần mười: ....................
c) Đọc các phân số:
811: ........................................... 49: ............................................ |
67: ............................................ 5100: ......................................... |
Lời giải
a) Thực hiện (theo mẫu):
Phân số |
Tử số |
Mẫu số |
45 |
4 |
5 |
79 |
7 |
9 |
813 |
8 |
13 |
b) Viết các phân số:
Ba phần bảy: 37
Năm phần mười hai: 512
Chín phần mười: 910
c) Đọc các phân số:
811: Tám phần mười một 49: Bốn phần chín |
67: Sáu phần bảy 5100: Năm phần một trăm |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 6 Bài 5: Trò chơi ""Đố bạn"
Viết một phân số và vẽ hình biểu diễn phân số đó:
Đố bạn đọc và nêu tử số, mẫu số của phân số em vừa viết.
Lời giải
- Phân số em viết là: 48.
- Hình biểu diễn là:
- Đọc phân số: bốn phần tám.
+ Tử số: 4
+ Mẫu số: 8
Trả lời: .....................................................................................
..................................................................................................
Lời giải
Em hiểu thông tin trên là: mặt đường có 4 làn đường. Trong đó, 3 làn đường bị ngăn lại để sửa chữa.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 54: Khái niệm phân số (tiếp theo)