Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó trang 13
Em được ……. viên bi, chị được …….. viên bi.
Lời giải
Viết vào chỗ chấm.
Em được 9 viên bi, chị được 6 viên bi.
Tổng |
42 |
135 |
2 700 |
9 |
Hiệu |
12 |
15 |
700 |
9 |
Số bé |
15 |
…… |
…… |
…… |
Số lớn |
27 |
…… |
…… |
…… |
Lời giải
Tổng |
42 |
135 |
2 700 |
9 |
Hiệu |
12 |
15 |
700 |
9 |
Số bé |
15 |
60 |
1 000 |
0 |
Số lớn |
27 |
75 |
1 700 |
9 |
Bài giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Số bạn gái của lớp 4A có là:
(35 + 1) : 2 = 18 (bạn)
Số bạn trai lớp 4A có là:
18 – 1 = 17 (bạn)
Đáp số: 18 bạn gái; 17 bạn trai.
Bài giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Số ki-lô-gam rau Tổ 1 thu hoạch được là:
(65 + 7) : 2 = 36 (kg)
Số ki-lô-gam rau Tổ 2 thu hoạch được là:
36 – 7 = 29 (kg)
Đáp số: Tổ 1: 36 kg rau; Tổ 2: 29 kg rau.
Bài giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Số vỏ hộp khối lớp 4 thu gom được là:
(2 000 – 200) : 2 = 900 (vỏ hộp)
Số vỏ hộp khối lớp 5 thu gom được là:
900 + 200 = 1 100 (vỏ hộp)
Đáp số: Khối lớp 4: 900 vỏ hộp; Khối lớp 5: 1 100 vỏ hộp.
Bài giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật đó là:
172 : 2 = 86 (m)
Chiều dài của khu vườn đó là:
(86 + 22) : 2 = 54 (m)
Chiều rộng của khu vườn đó là:
54 – 22 = 32 (m)
Đáp số: Chiều dài: 54 m; Chiều rộng: 32 m.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Vui học: Đọc nội dung trong SGK và tính toán tìm tuổi của ông.
Số?
Ông … tuổi.
Lời giải
Ông 72 tuổi.
Giải thích
Ta có hiệu số tuổi của ông và bố là 27 tuổi.
Tổng số tuổi của ông và bố là 117 tuổi.
Tuổi ông hiện nay là:
(117 + 27) : 2 = 72 (tuổi)
Vậy ông 72 tuổi.
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên
Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên
Bài 44: Nhân với số có một chữ số
Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...