Giải VBT Toán lớp 3 trang 93, 94, 95 Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Bài 71 Tiết 1 trang 93, 94
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 93 Bài 1: Tính.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 93 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Lời giải:
a) 71 628 : 3
b) 98 376 : 6
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 93 Bài 3:
a)
b)
Lời giải:
Sửa lại:
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Xưởng bánh kẹo đã đóng được số hộp bánh như vậy là:
10 560 : 4 = 2 640 (hộp bánh)
Đáp số: 2 640 hộp bánh
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Bài 71 Tiết 2 trang 94, 95
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 94 Bài 1: Tính.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 94 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a) 13785 : 6
b) 29 809 : 7
Lời giải:
a) 13785 : 6
b) 29 809 : 7
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Em đặt tính rồi tính
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Với 10 243m vải có thể may được nhiều nhất số bộ quần áo như vậy và còn thừa số mét vải là:
10 243 : 4 = 2 560 (bộ) (dư 3m vải)
Đáp số: 2 560 bộ quần áo và dư 3m vải
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Bài 71 Tiết 3 trang 95
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 95 Bài 1: Tính nhẩm.
a) 27 000 : 3 =
b) 25 000 : 5 =
c) 36 000 : 6 =
d) 81 000: 9 =
Lời giải:
a) 27 000 : 3 = 9 000
b) 25 000 : 5 = 5 000
c) 36 000 : 6 = 6 000
d) 81 000: 9 = 9 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 95 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a) 32 675 : 5
b) 41 824 : 8
Lời giải:
a) 32 675 : 5
b) 41 824 : 8
A. 15 762 : 3
B. 30 852 : 6
C. 35 945 : 7
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
So sánh: 5 2 54 > 5 142 > 513
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
Cần ít nhất số túi để đóng gói hết số hải sản đó là:
15 050 : 3 = 5 016 (túi) (dư 2kg)
Như vậy, cần ít nhất 5 017 túi để có thể đóng gói hết số hải sản đó.
Đáp số: 5 017 túi
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số