Giải Tiếng Anh 6 Unit 7 Puzzles and games trang 95
(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó vẽ khuôn mặt của những người đàn ông)
Hướng dẫn làm bài
|
Simon |
Neil |
Rob |
Hair colour |
brown |
black |
blonde |
Hair style |
Curly |
long |
spiky |
Eyes |
blue |
brown |
grey |
Face |
square |
thin |
thin |
Other |
beard |
moustache |
glasses |
2 (trang 95 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Past simple tennis. Play in pair. Follow the intructions
( Past simple tennis. Chơi theo cặp. Làm theo hướng dẫn)
Hướng dẫn thực hiện
Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B
Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ đó và nói một động từ khác với học sinh A
3 (trang 95 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Wordsnake. Find seven object pronouns
( Tìm 7 tân ngữ)
Đáp án
1. them |
2. her |
3. you |
4. us |
5. it |
6. me |
7.him |
|
4 (trang 95 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Unscramble the words to find five life events
( Sắp xếp lại các từ để tìn ra 5 sự kiện ở cuộc sống)
Đáp án
1. get a job |
2. grow up |
3. leave school |
4. go to school |
5. have children |
|
(Tìm ai đó… Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi.)
Hướng dẫn làm bài
|
|
Names |
1 |
ate pizza yesterday |
Lan |
2 |
Went to be at midnight last weekend |
Hoa |
3 |
Didn’t go to the cinema last month |
Tuấn |
4 |
Played video games yesterday |
Linh |
5 |
Didn’t have long hair two years ago |
Mai Anh |
6 |
Lived in another city when they were younger |
Thùy |
7 |
Read a good book last year |
Quỳnh |
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Extra listening and speaking 7 trang 116