Giải Tiếng Anh 6 Unit 3 Puzzles and games trang 47
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh luyện tập cùng với nhóm của mình
Hướng dẫn làm bài
Beautiful- butterfly, fish, dog, house, tree, book
Dull- place, house, activity
Rare- animal, plant,..
Hướng dẫn dịch
Đẹp: Bươm bướm, cá, chó, nhà, cây, sách
Nhàm chán: Địa điểm, nhà, hoạt động
Quý hiếm, hiếm có: động vật, thực vật
Hướng dẫn làm bài
The heaviest
Whale-elephant- gorilla- bear- panda
The most intelligent
Gorilla- elephant
Hướng dẫn dịch
Nặng nhất
- Cá voi- voi- tinh tinh- gấu- gấu trúc
Thông minh nhất
Tinh tinh- voi
4. Read the clues and complete the crossword
( Đọc hướng dẫn và hoàn thành bảng từ)
Hướng dẫn làm bài
1. Climb 3. run 6. swim 7. survive 8. eat
2. months 4. jump 5. hear 6. speak
Hướng dẫn làm bài
1. - I've got eight legs
- I'm quite big
- I can swim
=> crab
2. I'm a large bird from Africa
- I can run fast
- I can't fly
=> Ostrich
3. I'm a very dangerous animal
- I've got a very big mouth
- I'm green and long
=> Crocodile
Hướng dẫn dịch
1. - Tôi có tám chân
- Tôi khá to
- Tôi biết bơi
=> cua
2.
- Tôi là một loài chim lớn đến từ Châu Phi
- Tôi có thể chạy nhanh
- Tôi không thể bay
=> Đà điểu
3.
-Tôi là là một con vật rất nguy hiểm
- Tôi có một cái miệng rất lớn
- Tôi xanh và dài
=> Cá sấu
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Extra listening and speaking 3 trang 112