TOP 10 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Kết nối tri thức năm 2024) có đáp án - Công nghệ chăn nuôi

Mua tài liệu
1900.edu.vn xin giới thiệu tới bạn đọc Bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Phần công nghệ chăn nuôi) Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án - Công nghệ chăn nuôi

Sở GD - ĐT …

TRƯỜNG THPT …

 

Mã đề thi:

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: ….

Môn: Công nghệ 11

(Công nghệ chăn nuôi)

Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống

Thời gian làm bài: 45 phút;

(28 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh: .....................................................................

Lớp: .............................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Yêu cầu đối với chuồng trại chăn nuôi nông hộ là gì?

A. Vệ sinh sạch sẽ

B. Khử trùng tiêu độc

C. Diệt mầm bệnh và động vật trung gian truyền bệnh.

D. Vệ sinh sạch sẽ, khử trùng tiêu độc, diệt mầm bệnh và động vật trung gian truyền bệnh.

Câu 2. Yêu cầu đối với con giống trong chăn nuôi nông hộ là:

A. Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi theo quy định.

B. Không mang mầm bệnh truyền nhiễm

C. Đã được kiểm dịch

D. Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi theo quy định, không mang mầm bệnh truyền nhiễm, đã được kiểm dịch

Câu 3. Đối với bệnh tụ huyết tùng lợn, cần sử dụng loại kháng sinh nào để trị bệnh?

A. Penicillin

B. Streptomycin

C. Kết hợp Penicillin và Streptomycin

D. Không cần sử dụng kháng sinh

Câu 4. Lợn ở lứa tuổi nảo sẽ bị nhiễm bệnh tai xanh?

A. Lợn con

B. Lợn nái mang thai

C. Tất cả các lứa tuổi

D. Lợn thịt

Câu 5. Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?

A. Ủ rũ

B. Vận động chậm

C. Bỏ ăn

D. Ủ rũ, vận động chậm, bỏ ăn

Câu 6. Thuốc sử dụng để trị bệnh cúm gia cầm là:

A. Streptomycin

B. Tetracyclin

C. Neotesol

D. Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu

Câu 7. Trâu, bò mắc bệnh tụ huyết trùng sẽ chết sau khi xuất hiện triệu chứng bệnh bao lâu?

A. Vài giờ

B. Vài ngày

C. Vài giờ đến vài ngày

D. Vài tuần

Câu 8. Biểu hiện bệnh lở mồm, long móng là:

A. Sốt đột ngột.

B. Viêm mụn nước rồi lở loét

C. Nước bọt chảy nhiều

D. Sốt đột ngột, viêm mụn nước rồi lở loét, nước bọt chảy nhiều.

Câu 9. Đặc điểm của vaccine DNA tái tổ hợp là:

A. Tốn thời gian

B. Gặp nhiều khó khăn

C. Độ an toàn cao

D. Gây nguy hiểm cho vật nuôi được tiêm.

Câu 10. Ưu điểm của kiểu chuồng nuôi kín là:

A. Chi phí đầu tư thấp

B. Đảm bảo tối ưu điều kiện về tiểu khí hậu.

C. Không yêu cầu hệ thống điện, nước hiện đại

D. Chi phí đầu tư nhỏ; không yêu cầu cao về hệ thống điện, nước; đảm bảo tối ưu điều kiện về tiểu khí hậu

Câu 11. Cần bố trí bao nhiêu con gà mái trên một ổ đẻ trứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Yêu cầu về hàm lượng calcium trong thức ăn của gà đẻ trứng:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Không yêu cầu gì

Câu 13. Thức ăn cho bò sữa có mấy nhóm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Yêu cầu về con giống trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

A. Có nguồn gốc rõ ràng

B. Tiêm vaccine đầy đủ

C. Có nguồn gốc rõ ràng và tiêm vaccine đầy đủ

D. Không tiêm vaccine cho con giống

Câu 15. Theo tiêu chuẩn VietGAP , phải rửa sạch và khử trùng chuồng nuôi khi nào?

A. Sau mỗi đợt nuôi

B. Trước mõi đợt nuôi

C. Trước và sau mỗi đợt nuôi

D. Chuồng nuôi sạch sẽ nên không cần làm sạch, khử trùng.

Câu 16. Theo tiêu chuẩn VietGAP thì thời gian lưu trữ số ghi chép là bao lâu?

A. Ít nhất 12 tháng

B. Nhiều nhất 12 tháng

C. Ít nhất 2 tháng

D. Nhiều nhất 2 tháng

Câu 17. Công nghệ nào sau đây được ứng dụng trong chăn nuôi công nghệ cao?

A. Công nghệ tự động hóa

B. Công nghệ IoT

C. Chip sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, mỗi con lợn nái được gắn số lượng chíp là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, chip có khả năng ghi nhận thông tin về:

A. Khối lượng

B. Nhiệt độ cơ thể

C. Tình trạng sức khỏe

D. Khối lượng cơ thể, nhiệt độ cơ thể và tình trạng sức khỏe

Câu 20. Ý nghãi của việc bảo quản sản phẩm chăn nuôi là:

A. Đảm bảo sử dụng sản phẩm chăn nuôi quanh năm.

B. Tăng tỉ lệ sử dụng

C. Tránh hư hỏng, lãng phí

D. Đảm bảo sử dụng sản phẩm chăn nuôi quanh năm, tăng tỉ lệ sử dụng, tránh hư hỏng, lãng phí.

Câu 21. Bước 2 của quy trình bảo quản lạnh sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa là:

A. Lọc sữa

B. Làm lạnh

C. Vận chuyển

D. Sử dụng

Câu 22. Quy trình thanh trùng sữa gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Tác hại của chất thải chăn nuôi là gì?

A. Ô nhiễm nguồn nước

B. Ô nhiễm không khí

C. Làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi

D. Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi

Câu 24. Mục đích của việc áp dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến, chăn nuôi thông minh là gì?

A. Tối đa hóa năng suất

B. Tối ưu hóa lợi nhuận

C. Giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi

D. Tối đa hóa năng suất, tối ưu hóa lợi nhuận, giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi.

Câu 25. Có mấy cách chuyển đổi phương thức chăn nuôi để hạn chế ô nhiễm môi trường?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26. Công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi là:

A. Chăn nuôi có đệm lót vi sinh.

B. Sử dụng chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi.

C. Chăn nuôi có đệm lót vi sinh và sử dụng chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi.

D. Đáp án khác

Câu 27. Mục đích của việc sử dụng các chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi là gì?

A. Đẩy nhanh quá trình pahan hủy chất hữu cơ trong chất thải

B. Giảm được chất thải ra môi trường.

C. Tiêu diệt được mầm bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Đặc điểm của phương pháp xử lí nhiệt là gì?

A. Đơn giản

B. Khó áp dụng

C. Phức tạp

D. Phức tạp và khó áp dụng

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Nêu cách bảo quản lạnh một số sản phẩm chăn nuôi đang được áp dụng ở gia đình em?

Câu 2 (1 điểm). Nêu một số nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?

…………………HẾT…………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

D

D

C

C

D

D

C

D

C

B

D

A

C

C

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

C

A

D

A

D

D

B

D

D

D

C

C

D

A

 

II. Phần tự luận

Câu 1.

Cách bảo quản lạnh một số sản phẩm chăn nuôi đang được áp dụng ở gia đình em:

- Bảo quản trứng trong hộp ở nhiệt độ thấp, dưới 4.4 độ C hoặc để trứng ở trong tủ lạnh ngăn lạnh nhất.

- Trước khi cho thịt vào tủ lạnh, rửa sạch nhằm loại bỏ các chất bẩn dính vào thịt. Sau đó cần để ráo nước rồi cho vào túi nilon hoặc hộp nhựa. Nên bọc nhiều bọc nilon khi bảo quản thịt trên ngăn đá lâu ngày để tránh làm thịt thay đổi về màu sắc, mùi vị và giảm hàm lượng chất dinh dưỡng bên trong.

Câu 2.

Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi là:

- Nguồn chất thải trong chăn nuôi không được quản lí và xử lí đúng kĩ thuật.

- Lượng thức ăn thừa, xác vật nuôi, vật dụng chăm sóc,... làm tăng lượng chất thải.

........................................

........................................

........................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Mua tài liệu
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!