[TẠM NGỪNG BÁN] - bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 – Cánh diều
Mạch kiến thức |
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Các phép tính về phân số |
- Khái niệm phân số
|
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
||
- So sánh và xếp thứ tự các số phân số. (bé đến lớn hoặc ngược lại). |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
||
Rút gọn phân số, quy đồng phân số |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
1,5 |
|
||
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ phân số, thứ tự thực hiện phép tính. |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
||
Áp dụng các tính chất của phép cộng trong việc thực hiện phép tính. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
||
- Giải bài toán lời văn liên quan đến phân số |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
||
Hình học |
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi |
Số câu |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
0,5 |
2 |
|
|
0,5 |
2 |
||
|
Tổng |
Số câu |
1 |
|
4 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
Số điểm |
0,5 |
|
2 |
4 |
|
3 |
3 |
7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số rút gọn bằng phân số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 yến 2 kg = …... kg là:
A. 62 kg
B. 602 kg
C. 620 kg
D. 62
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 85 dm2 = …… cm2 là:
A. 850
B. 850 cm2
C. 8 500
D. 8 500 cm2
Câu 5. Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính
a) = ……………………...…………………………………………………
b) = ……………………………………………………………………….
c) = ……………………………………………………………………..
d) = …………………………………………………………………………
Câu 8. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số
a) và |
……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
a) và |
……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
Câu 9. Cho các phân số
a) Các phân số tối giản là: …………………………………………………………….
b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: …………………………...
Câu 10. Số?
4 m2 80 cm2 = ………. cm2
7 090 cm2 = ………. dm2 ………. cm2
5 dm2 6 cm2 = ……….. mm2
8 012 dm2 = ………. m2 ………. dm2
Câu 11. Số?
Hình vẽ bên có: ……. hình bình hành ……. hình thoi |
|
Câu 12. Cô Phương có một mảnh đất hình chữ nhật dài 30 m và chiều rộng 20 m. Cô bán đi 120 m2 đất, diện tích đất còn lại cô chia đều cho 4 người con. Tính diện tích đất mỗi người con của cô Phương nhận được.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số “hai phần sáu” được viết là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Trong các phân số sau phân số lớn hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Trong các phân số sau . Phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Phân số bằng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 35 m2 6 cm2 = …… cm2 là:
A. 356
B. 3 506
C. 350 006
D. 356 000
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là:
A. 5
B. 21
C. 7
D. 15
Câu 7. Đặc điểm của hình bình hành là:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau và song song với nhau.
Câu 8. Kết quả của phép tính cộng là:
A.
B.
C.
D.
Phần II. Tự luận
Câu 9. Tính
Câu 10. Bác Tư mang cam ra chợ bán. Buổi sáng bác bán được số cam. Buổi chiều bác bán được số cam. Hỏi bác Tư còn lại bao nhiêu phần số cam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Điền > , < , = thích hợp
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
B |
A |
B |
C |
A |
B |
D |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Phân số “hai phần sáu” được viết là:
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Trong các phân số sau phân số lớn hơn 1 là:
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Trong các phân số sau . Phân số tối giản là:
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Phân số bằng phân số là:
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
35 m2 6 cm2 = 350 006 cm2
Giải thích:
1 m2 = 10 000 cm2 nên 35 m2 = 350 000 cm2
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Đặc điểm của hình bình hành là: có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Kết quả của phép tính cộng
Phần II. Tự luận
Câu 9. Tính
Câu 10.
Buổi sáng và buổi chiều bác Tư bán được số phần số cam là:
(số cam)
Bác Tư còn lại số phần số cam là:
(số cam)
Đáp số: số cam
Câu 11.
........................................
........................................
........................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu