Giải Tiếng Anh 6 Starter Unit Vocabulary trang 8
Đáp án
1. poster |
2. speaker |
3. laptop |
4. table |
5. drawer |
6.mobile phone |
7. clock |
8. board |
9. dictionaries |
10.shelf |
11. pen |
12. notebook |
13. desk |
14. coat |
15.chair |
16. bag |
Hướng dẫn dịch
1. tranh treo tường |
2. loa |
3. máy tính xách tay |
4. bàn |
5. ngăn kéo |
6. điện thoại di động |
7. đồng hồ |
8. bảng |
9. từ điển |
10. giá sách |
11. bút |
12. vở |
13. bàn |
14. áo khoác |
15. ghế |
16. cặp sách |
Đáp án
1. on 2.in 3. between 4. behind 5. near
6. behind 7. under 8. near 9. opposite 10. On
Hướng dẫn dịch
1. Những quyển từ điển ở trên giá sách
2. Điện thoại của giáo viên ở trong ngăn kéo
3. Máy tính xách tay ở giữa nhưng chiếc loa.
4. Ghế của học sinh ở phía xong cái bàn.
5. Bức tranh treo tường ở gần bàn của giáo viên
6 Áo khóa của Harry ở dau cái ghế
7. Cặp của Eva ở dưới bàn
8. Đồng hồ thì gần bảng
9. Bảng thì đối diện với bàn học sinh
10. Bút của Harry thì ở trên quyển vở
Hướng dẫn làm bài
Học sinh thực hành với bạn
Hướng dẫn làm bài
Học sinh thực hành với bạn
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác: