Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 41.1 trang 100 Sách bài tập KHTN 8: Môi trường sống bao gồm các yếu tố
A. tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).
B. bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
C. cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.
D. không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Môi trường sống bao gồm các yếu tốbao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
Lời giải:
Cột A – Nhân tố sinh thái vô sinh. VD: ánh sáng, độ ẩm,nồng độ O2, gió,…
Cột B – Nhân tố sinh thái hữu sinh. VD: con người, châu chấu, cây lúa, vi khuẩn,...
Hình 41.1.Sơ đồ tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của nhân tố sinh thái
Lời giải:
- Tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật:
+ Tác động trực tiếp: Ánh sáng, nhiệt độ tác động trực tiếp đến sự sinh trưởng, phát triển và các hoạt động sống khác của sinh vật.
+ Tác dụng gián tiếp:Ánh sáng →Nhiệt độ tăng, độ ẩm giảm → Sinh vật;Nhiệt độ → Độ ẩm giảm → Sinh vật;…
- Tác động của các nhân tố sinh thái là rất phức tạp (có cả tác dụng trực tiếp và tác dụng gián tiếp qua lại lẫn nhau). Vì vậy, cần tìm hiểu về tác động của các nhân tổ sinh thái trong các mối quan hệ này, con người mới có thể có những biên pháp phù hợp trong việc chăm sóc sức khoẻ, sản xuất nông nghiệp,…
Hình 41.2. Các yếu tố trong môi trường
Lời giải:
Ví dụ đối với cây trồng:
- Yếu tố cần thiết:O2, CO2, H2O, khoáng, ánh sáng,...
- Yếu tố tác động: gió, nhiệt độ, độ ẩm, cây sống bên cạnh, sâu bọ,… Những yếu tố tác động có thể có lợi hoặc gây bất lợi đối với cây trồng trong từng trường hợp cụ thể. Nếu các yếu tố này nằm trong một giới hạn xác định sẽ giúp đem lại lợi ích cho sự sinh trưởng và phát triển nhưng nếu quá cao hoặc quá thấp sẽ cản trở và gây hại cho cây trồng đó.
STT |
Loài A |
Loài B |
|
1 |
Giới hạn sinh thái |
Độ ẩm: 35–80% |
? |
2 |
Điểm gây chết dưới |
? |
Nhiệt độ: 0°C |
3 |
Điểm gây chết trên |
? |
Nhiệt độ: 38°C |
4 |
Khoảng chống chịu |
? |
Nhiệt độ:0 –15; 25–38°C |
5 |
Khoảng thuận lợi |
Độ ẩm: 50 –65% |
? |
Lời giải:
- Hoàn thành bảng:
STT |
Loài A |
Loài B |
|
1 |
Giới hạn sinh thái |
Độ ẩm: 35–80% |
Nhiệt độ:0 – 38°C |
2 |
Điểm gây chết dưới |
Độ ẩm: 35% |
Nhiệt độ: 0°C |
3 |
Điểm gây chết trên |
Độ ẩm: 80% |
Nhiệt độ: 38°C |
4 |
Khoảng chống chịu |
Độ ẩm: 35 – 50%, 65 – 80% |
Nhiệt độ: 0 –15°C; 25–38°C |
5 |
Khoảng thuận lợi |
Độ ẩm: 50 –65% |
Nhiệt độ:15 – 25°C |
- Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó:
Giới hạn sinh thái về độ ẩm của loài A
Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B
Xem thêm lời giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên 8 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: