Giải SBT Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 19: Đa dạng thực vật
Bài 19.1 trang 48 sách bài tập KHTN 6: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương xỉ
B. Cây bèo tây
C. Cây chuối
D. Cây lúa
Lời giải:
Đáp án: A
Dương xỉ thuộc ngành Dương xỉ, không thuộc ngành động vật có hoa.
Bài 19.2 trang 48 sách bài tập KHTN 6: Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?
A. Cây chuối
B. Cây ngô
C. Cây thông
D. Cây mía
Lời giải:
Đáp án: C
A. Hạt
B. Hoa
C. Quả
D. Rễ
Lời giải:
Đáp án: D
Rễ là cơ quan sinh dưỡng, không phải cơ quan sinh sản ở thực vật.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Đáp án: A
Trong các loài cây trên chỉ có rau bợ là loài thực vật không có hoa.
Bài 19.5 trang 48 sách bài tập KHTN 6: Hạt là cơ quan sinh sản của loài thực vật nào dưới đây?
A. Rêu
B. Thìa là
C. Dương xỉ
D. Rau bợ
Lời giải:
Đáp án: B
Rêu, dương xỉ, rau bợ sinh sản bằng bào tử.
Bài 19.6 trang 48 sách bài tập KHTN 6: Nhóm nào dưới đây gồm các thực vật không có hoa?
A. Rêu, mã đề, mồng tơi, rau ngót
B. Lá lốt, kinh giới, húng quế, diếp cá
C. Mía, tre, dương xỉ, địa tiền
D. Hoàng đàn, thông, rau bợ, dương xỉ
Lời giải:
Đáp án: D
- Hoàng đàn và thông thuộc ngành Hạt trần
- Rau bợ và dương xỉ thuộc ngành Dương xỉ
Là bốn loài thực vật trên đều không có hoa
Bài 19.7 trang 48 sách bài tập KHTN 6: Khi nói về rêu, nhận định nào dưới dây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
Lời giải:
Đáp án: B
Rêu có cấu tạo đa bào, chưa có rễ chính thức nhưng vẫn có khả năng hút nước
Bài 19.8 trang 49 sách bài tập KHTN 6: Rêu thường sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước
B. Môi trường ẩm ướt
C. Môi trường khô hạn
D. Môi trường không khí
Lời giải:
Đáp án: B
Rêu chưa có rễ chính thức nên cần sống ở môi trường ẩm ướt.
Bài 19.9 trang 49 sách bài tập KHTN 6: Rêu sinh sản theo hình thức nào?
A. Sinh sản bằng bảo tử
B. Sinh sản bằng hạt
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng cách nảy chồi
Lời giải:
Đáp án: A
Rêu sinh sản bằng bào tử nằm trong túi bào tử ở ngọn cây.
Bài 19.10 trang 49 sách bài tập KHTN 6: Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật
D. Chưa có rễ chính thức
Lời giải:
Đáp án: B
Dương xỉ đã xuất hiện mạch dẫn còn rêu thì chưa có.
Bài 19.11 trang 49 sách bài tập KHTN 6: Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi
B. Sinh sản bằng củ
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Sinh sản bằng hạt
Lời giải:
Đáp án: C
Dương xỉ sinh sản bằng bào tử nằm trong ổ túi bào tử ở mặt dưới của lá.
A. Phi lao
B. Bạch đàn
C. Bách tán
D. Xà cừ
Lời giải:
Đáp án: C
Bách tán là cây hạt trần còn phi lao, bạch đàn, xà cừ là cây hạt kín.
Bài 19.13 trang 49 sách bài tập KHTN 6: Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?
A. Trắc bách diệp
B. Bèo tổ ong
C. Rêu
D. Rau bợ
Lời giải:
Đáp án: A
Bèo tổ ong, rêu và rau bợ là những loài sinh sản bằng bào tử
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
Lời giải:
Đáp án: B
Có hoa và quả là đặc điểm đặc trung chỉ có ở thực vật hạt kín.
A. Hạt trần
B. Dương xỉ
C. Rêu
D. Hạt kín
Lời giải:
Đáp án: C
Rêu là loài thực vật đơn giản nhất vì cơ thể chưa có mạch dẫn và chỉ có rễ giả.
A. Có rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt
B. Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa
C. Có rễ, thân, lá, cơ quan sinh sản là bào tử
D. Có rễ, thân, lá, chưa có hoa và quả.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 19.17 trang 50 sách bài tập KHTN 6: Ghép thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B).
Cột A |
|
Cột B |
1. Rêu |
|
a) có mạch dẫn, không có hạt |
2. Dương xỉ |
|
b) có mạch dẫn, có hạt, không có hoa |
3. Hạt trần |
|
c) không có mạch dẫn |
4. Hạt kín |
|
d) có mạch dẫn, có hạt, có hoa |
Lời giải:
1 – c 2 – a 3 – b 4 – d
STT |
Đặc điểm nhận biết |
Tên nhóm thực vật |
1 |
Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử |
|
2 |
Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón |
|
3 |
Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả |
|
4 |
Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt |
|
Lời giải:
Đáp án:
1. Dương xỉ 2. Hạt trần 3. Rêu 4. Hạt kín
Bài 19.19 trang 50 sách bài tập KHTN 6: So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín.
Lời giải:
Đặc điểm |
Thực vật hạt trần |
Thực vật hạt kín |
|
Cơ quan sinh dưỡng |
Rễ |
✓ |
✓ |
Thân |
✓ |
✓ |
|
Lá |
✓ |
✓ |
|
Cơ quan sinh sản |
Nón |
✓ |
|
Hoa |
|
✓ |
|
Quả |
|
✓ |
|
Hạt |
✓ |
✓ |
Lời giải:
Nhóm thực vật |
Tên cây |
Rêu |
Rêu |
Dương xỉ |
Rau bợ, bèo vảy ốc, dương xỉ |
Hạt trần |
Bách tán, tùng, thông, pơ mu, kim giao |
Hạt kín |
Bèo tấm, ngô, bao báp |
Lời giải:
Theo thứ tự từ trên xuống dưới ta có tên các thành phần cấu tạo lần lượt là:
a. Cây rêu:
- Túi bào tử
- Lá
- Rễ giả
b. Cây dương xỉ:
- Lá già
- Lá non
Bài 19.22 trang 51 sách bài tập KHTN 6: Ghép các bộ phận của cây với chức năng tương ứng.
Các bộ phận của cây |
|
Các chức năng chính của mỗi cơ quan |
A. Rễ |
|
1. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước |
B. Thân |
|
2. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt |
C. Lá |
|
3. Hấp thụ nước và các chất muối khoáng cho cây |
D. Hoa |
|
4. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống |
E. Quả |
|
5. Thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả |
G. Hạt |
|
6. Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây |
Lời giải:
Đáp án:
A – 3 B – 6 C – 1
D – 5 E – 2 G – 4
STT |
Khẳng định |
Đ/S |
1 |
Rêu là những động vật sống ở cạn đầu tiên |
|
2 |
Rêu là những thực vật có thân không phân nhánh, không có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, không có hoa. |
|
3 |
Cây rêu con mọc ra từ nguyên tản. |
|
4 |
Chỉ có rêu và dương xỉ mới sinh sản bằng bào tử. |
|
5 |
Cây rau bợ giống cây chua me đất nhưng thuộc nhóm Dương xỉ. |
|
6 |
Cây lông cu li có lá non cuộn tròn lại ở đầu, mặt dưới lá già có các đốm nhỏ chứa các túi bào tử. |
|
7 |
Cây thông là thực vật có thân gỗ lớn, mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hoa, quả, hạt. |
|
8 |
Hạt kín là nhóm thực vật tiến hóa nhất. |
|
9 |
Tất cả các loài thực vật đều có lợi cho con người vì vậy phải bảo vệ chúng. |
|
Lời giải:
STT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Đ/S |
Đ |
Đ |
S |
S |
Đ |
Đ |
S |
Đ |
S |
Xem thêm các bài giải SBT KHTN 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên