Giải SBT Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 15: Khóa lưỡng phân
A. Đặc điểm hình dạng
B. Đặc điểm kích thước
C. Đặc điểm kích thích và phản ứng
D. Đặc điểm cấu trúc
Lời giải:
Đáp án: C
Đặc điểm kích thích phản ứng cần tiếp xúc trực tiếp mà không thể quan sát thông qua hình ảnh nên không sử dụng để xây dựng khóa lưỡng phân.
Bài 15.2 trang 40 sách bài tập KHTN 6: Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải:
Đáp án: A
Mỗi khóa lưỡng phân có hai lựa chọn ở mỗi nhánh nên người ta cần chia các sinh vật cần phân chia thành hai nhóm.
Bài 15.3 trang 40 sách bài tập KHTN 6: Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để
A. phân chia sinh vật thành từng nhóm
B. xây dựng thí nghiệm
C. xác định loài sinh sản vô tính hay hữu tính
D. dự đoán thế hệ sau
Lời giải:
Đáp án: A
Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân với mục đích phân chia sinh vật thành các nhóm để dễ tìm kiếm và xác định quan hệ họ hàng với các loài sinh vật khác.
A. Kính lúp cầm tay
B. Kính viễn vọng
C. Kính hiển vi
D. Thước mét
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 15.5 trang 40 sách bài tập KHTN 6: Cho bảng khóa lưỡng phân sau:
Các bước |
Đặc điểm |
Tên cây |
1.a 1.b |
Lá không xẻ thành nhiều thùy |
(Đi tới bước 2) |
Lá xẻ thành nhiều thùy hoặc lá xẻ thành nhiều lá con |
(Đi tới bước 3) |
|
2.a 2.b |
Lá có mép lá nhẵn |
Bèo nhật bản |
Lá có mép răng cưa |
Cây ô rô |
|
3.a 3.b |
Lá xẻ thành nhiều thùy, các thùy xẻ sâu |
Cây sắn |
Lá xẻ thành nhiều thùy là những lá con, xếp dọc hai bên cuống lá |
Cây hoa hồng |
Theo khóa lưỡng phân trên, cây có lá không xẻ thành nhiều thùy và mép lá răng cưa là
A. cây sắn B. Cây hoa hồng
C. Cây ô rô D. Bèo nhật bản
Lời giải:
Đáp án: C
Sau khi hoàn thành bước 1 ta có nhóm cây có lá không xẻ thành nhiều thùy là bèo nhật bản và cây ô rô, trong đó, lá có mép răng cưa là cây ô rô.
Lời giải:
Bước |
|
Tên động vật |
1 |
a. Có cánh |
Dơi |
b. Không có cánh |
Đi tới bước 2 |
|
2 |
a. Có chân |
Đi tới bước 3 |
b. Không có chân |
Rắn |
|
3 |
a. Có xương sống |
Đi tới bước 4 |
b. Không xương sống |
Đi tới bước 5 |
|
4 |
a. Có mai |
Rùa |
b. Không có mai |
Cá sấu |
|
5 |
a. Có 3 đôi chân |
Kiến |
b. Có nhiều hơn 3 đôi chân |
Nhện |
Lời giải:
Bước |
|
Tên thực vật |
1 |
a. Sống dưới nước |
Hoa sen |
b. Sống trên cạn |
Đi tới bước 2 |
|
2 |
a. Có gai |
Hoa hồng |
b. Không có gai |
Đi tới bước 3 |
|
3 |
a. Có tua cuốn |
Hoa tigon |
b. Không có tua cuốn |
Hoa cúc vàng |
Lời giải:
- Tên đồ dùng: Bảng đen, phấn, sách giáo khoa, bàn ghế.
- Bảng khóa lưỡng phân:
Bước |
|
Tên đồ dùng |
1 |
a. Là tài liệu học tập |
Sách giáo khoa |
b. Không là tài liệu học tập |
Đi tới bước 2 |
|
2 |
a. Được làm từ gỗ |
Bàn ghế |
b. Không được làm từ gỗ |
Đi tới bước 3 |
|
3 |
a. Được chế tạo từ đá vôi |
Phấn |
b. Không được chế tạo từ đá vôi |
Bảng đen |
Xem thêm các bài giải SBT KHTN 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 14: Phân loại thế giới sống