Sách bài tập Địa lí lớp 6 Bài 1: Hệ thống kinh vĩ tuyến, Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ
Câu 1 trang 48 sách bài tập Địa Lí lớp 6: Các vòng tròn song song trên quả Địa Cầu được gọi là
A. vĩ tuyến.
B. kinh tuyến.
C. kinh độ.
D. vĩ độ.
Trả lời:
Chọn A.
SGK/103, lịch sử và địa lí 6.
A. vĩ tuyến.
B. vĩ độ.
C. kinh độ.
D. kinh tuyến.
Trả lời:
Chọn D.
SGK/103, lịch sử và địa lí 6.
Câu 3 trang 48 sách bài tập Địa Lí lớp 6: Xích đạo là vĩ tuyến được đánh số
A. 0°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 90°.
Trả lời:
Chọn A.
SGK/104, lịch sử và địa lí 6.
A. kinh tuyến đông.
B. kinh tuyến tây.
C. kinh tuyến 180°.
D. kinh tuyến 0° (kinh tuyến gốc).
Trả lời:
Chọn D.
SGK/104, lịch sử và địa lí 6.
Câu 5 trang 48 sách bài tập Địa Lí lớp 6: Vĩ tuyến ngắn nhất là vĩ tuyến được đánh số
A. 09.
B. 45°.
C. 60°.
D. 90°.
Trả lời:
Chọn D.
SGK/104, lịch sử và địa lí 6.
Câu 6 trang 48 sách bài tập Địa Lí lớp 6: Hãy cho biết:
a) Độ dài giữa các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu có bằng nhau không.
b) Độ dài giữa các đường vĩ tuyến trên quả Địa Cầu có bằng nhau không.
c) Nếu vẽ các đường kinh tuyến, vĩ tuyến cách nhau 1° thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu đường kinh tuyến và bao nhiêu đường vĩ tuyến.
Trả lời:
a) Độ dài giữa các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu bằng nhau.
b) Độ dài giữa các đường vĩ tuyến trên quả Địa Cầu không bằng nhau. Dài nhất là vĩ tuyến gốc (đường Xích đạo), càng xa vĩ tuyến gốc về hai cực càng ngắn.
c) Nếu vẽ các đường kinh tuyến, vĩ tuyến cách nhau 1° thì trên quả Địa Cầu sẽ có 360 đường kinh tuyến và 179 đường vĩ tuyến.
Trả lời:
(1) bán cầu Bắc; (2) bán cầu Nam; (3) vĩ tuyến; (4) kinh tuyến; (5) vĩ tuyến gốc; (6) kinh tuyến gốc.
Trả lời:
- A (30°B, 60°T).
- B (60°B, 60°Ð).
- C (30°N, 90°Đ).
- D (30°N, 30°T).
Xem thêm các bài giải SBT Địa lí 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các yếu tố cơ bản của bản đồ
Bài 5: Trái đất trong hệ mặt trời, hình dạng và kích thước của Trái Đất
Bài 6: Chuyển động tự quay trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí