Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31. Động học của chuyển động tròn đều có đáp án

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31. Động học của chuyển động tròn đều có đáp án

  • 99 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

C - đối với người ngồi trên xe thì chuyển động của cái đầu van có quỹ đạo tròn, xe chuyển động đều nên trong trường hợp này là chuyển động tròn đều.


Câu 2:

Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

B - sai vì vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều không thay đổi về độ lớn nhưng có hướng luôn thay đổi.


Câu 3:

Hãy chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

A - đúng.

B – sai vì chuyển động tròn đều có độ lớn vận tốc (tốc độ) không đổi, hướng vận tốc thay đổi.

C - đúng.

D - đúng.


Câu 4:

Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

A, B – sai vì chu kì T=2πω=2πrv, nên chu kì tỉ lệ nghịch với tốc độ và tốc độ góc.

C - đúng vì T=1f. Chu kì và tần số có quan hệ tỉ lệ nghịch với nhau.

D – sai vì v=r.ω, với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc lớn hơn.


Câu 5:

Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và tần số f là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

A, B, D - sai.

C - đúng. 


Câu 6:

Phương của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D.

Phương của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều:

- trùng với tiếp tuyến của đường tròn quỹ đạo.

- vuông góc với bán kính của đường tròn quỹ đạo.


Câu 7:

Công thức tốc độ; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Ta có: v=st; ω = θt; v=r.ω.


Câu 8:

Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định chu kì, tần số của chuyển động trên.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Chu kì của vật là: ω=2.πT=2.π0,02.

Tần số của vật là: v=r.ω=60.102.2.π0,02=188,4


Câu 9:

Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm tốc độ của một điểm nằm trên vành đĩa.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Tốc độ góc của vật là: ω=2.πT=2.π0,02

Tốc độ của vật là: v=r.ω=60.102.2.π0,02=188,4 m/s.


Câu 10:

Một kim đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ góc và tốc độ của điểm đầu kim phút.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Chu kì kim phút là T = 3600s.

Tốc độ góc của kim phút là: ω=2.πT=2.π3600=1,74.103 rad/s.

Tốc độ của kim phút là: v=r.ω=10.102.1,74.103=1,74.104 m/s.


Câu 11:

Một kim đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ và tốc độ góc của điểm đầu kim giờ.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Chu kì kim giờ là T = 3600.12 = 43200 s.

Tốc độ góc của kim giờ là ω=2.πT=2.π43200=1,45.104 rad/s.

Tốc độ của kim giờ là v=r.ω=8.102.1,45.104=1,16.105 m/s


Bắt đầu thi ngay