Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài tập cuối chương 3 có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài tập cuối chương 3 có đáp án
-
67 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
- Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng
- Tâm đối xứng của đường tròn tâm O là điểm O.
Vậy (1) và (3) là hình có tâm đối xứng
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Chọn câu đúng?
Tam giác đều có 3 trục đối xứng => A sai
Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 2 trục đối xứng => B sai
Hình thang cân, góc ở đáy khác , có một đúng một trục đối xứng => C đúng
Hình bình hành không có trục đối xứng => D sai
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Trong các câu sau câu nào sai:
Các câu A, B, D đúng.
Hình lục giác đều có 6 trục đối xứng gồm 3 đường thẳng đi qua hai định đổi diện và 3 đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện => C sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
Độ dài đoạn OA là: 4:2 = 2(cm)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Chọn câu sai
Các câu A, B, C đúng
Câu D sai vì chữ I vừa có tâm đối xứng vùa có trục đối xứng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
Hình a và hình b có trục đối xứng, ví dụ ta có thể vẽ trục đối xứng của chúng như sau:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 7:
Hình sau có mấy trục đối xứng:
Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:
Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?
Hình có tâm đối xứng là hình b.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.
Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:
Phép tính Toàn quan sát được là:
89 + 16 + 69 + 61 + 98 + 11 = 344
Phép tính Na quan sát được là:
11 + 86 +19 + 69 + 91 + 68 = 344
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là
- Trục đối xứng của đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với nó.
- Trục đối xứng của tam giác đều ABC là đường thẳng đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện đỉnh đó.
- Trục đối xứng của đường tròn tâm O là đường thẳng đi qua điểm O.
Vậy (1), (2), (3) là hình có trục đối xứng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Cho các hình và các trục đối xứng của nó như hình dưới đây, hình vẽ có trục đối xứng đúng là:
Đường nét đứt ở hình a và d là trục đối xứng. Hai đường ở hình b và c còn lại không phải là trục đối xứng của hình
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
Các hình a, c, d có trục đối xứng:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
Quan sát các hình đã cho ta thấy hình A là hình tròn; hình B là hình thang, hình D là tứ giác ; hình C có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên hình C là hình bình hành.
Vậy trong các hình đã cho, hình C là hình bình hành.
Câu 14:
Quan sát các hình đã cho ta thấy hình A là hình thang, hình B là hình thoi, hình C là hình tròn, hình D là hình bình hành.
Vậy trong các hình đã cho, hình B là hình thoi.
Câu 15:
Cho hình vẽ như sau:
Quan sát hình vẽ ta thấy cạnh AB song song với cạnh DC.
Chọn đáp án B
Câu 16:
. Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình chữ nhật MNPQ có:
MN vuông góc với MQ; MN vuông góc với NP;
PQ vuông góc với PN; PQ vuông góc với QM.
Vậy hình chữ nhật MNPQ có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 4.