Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án

  • 222 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nửa chu vi của tam giác là: p=5+12+132=15

Diện tích của tam giác là:

S=p(p5)(p12)(p13)=15(155)(1512)(1513)=30.


Câu 2:

Tam giác ABC có AC=33, AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tam giác ABC có AC = 3 căn bậc hai 3, AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B (ảnh 1)

Áp dụng hệ quả của định lý côsin, ta có: cosB=a2+c2b22ac

cosB=BC2+AB2AC22AB.BC=62+32(33)22.6.3=12ˆB=60.


Câu 3:

Tam giác ABC có các góc ˆA=75,ˆB=45. Tính tỉ số ABAC.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Tam giác ABC có các góc A = 75 độ, góc B = 45 độ. Tính ti số AB/AC (ảnh 1)

Ta có: bsinB=csinCABAC=cb=sinCsinB=sin(1807545)sin45=62.


Câu 4:

Tam giác ABC có các góc ˆB=30,ˆC=45, AB = 3. Tính cạnh AC.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tam giác ABC có các góc B = 30 độ, góc C = 45 độ, AB = 3. Tính cạnh AC (ảnh 1)

Ta có: bsinB=csinCAC=b=c.sinBsinC=AB.sinBsinC=3.sin300sin450=322.


Câu 5:

Tam giác ABC có tổng hai góc BC bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có góc A = 180° – 135° = 45°

BCsinA=2RR=BC2sinA=a2sin45=a22.


Câu 6:

Tam giác ABC A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí Côsin tại đỉnh A ta có: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA

a2 = b2 + c2 – 2bc.cos120° = b2 + c2 + bc


Câu 7:

Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Theo định lí hàm số sin ta có: asinA=bsinB=csinC=2R

Suy ra:

+ asinA=bsinBa=b.sinAsinB. Do đó đáp án A đúng.

+ asinA=csinCsinC=c.sinAa. Do đó đáp án B đúng.

+ asinA=2Ra=2R.sinA.Do đó đáp án C đúng.

+ bsinB=2Rb2=RsinBb2cosB=RtanB. Do đó đáp án D sai.


Câu 8:

Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Áp dụng công thức : S=12.bc.sinA=12.10.20.sin60=503.


Câu 9:

Cho tam giác ABC a = 2, b=6, c=3+1. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có : cosA=b2+c2a22bc=62+(3+1)2222.6.(3+1)=22ˆA = 45°.

Do đó : R=a2sinA=22.sin45=2.


Câu 10:

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có AC=BC2AB2=8(cm).

Diện tích tam giác ABC là:S=12AB.AC=24(cm2)

Nửa chu vi p=6+8+102=12 (cm)

Suy ra r=Sp=2412=2(cm).


Câu 11:

Hình bình hành ABCD có AB = a; BC=a2^BAD=45. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hình bình hành ABCD có AB = a; BC = a căn bậc hai 2 và góc BAD = 45 độ (ảnh 1)

Gọi BH là đường cao của hình bình hành ABCD.

Tam giác BAH vuông tại H, góc ^BAH=^BAD=45,

Ta có BH = AB.sin45° = a22.

Diện tích hình bình hành ABCD là: S=BH.AD=a22.a2=a2(đvdt).


Câu 12:

Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và a(a2 – c2) = b(b2 – c2).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: a(a2 – c2) = b(b2 – c2)

a3 – b3 – c2(a – b) = 0

(a – b)(a2 + ab + b2) – c2(a – b) = 0

(a – b)(a2 + ab + b2 – c2) = 0

a2 + ab + b2 – c2 = 0 (Vì a ≠ b nên a – b ≠ 0)

a2 + b2 – c2 = – ab

Ta có cosC=a2+b2c22ab=ab2ab=12.

Do đó: ˆC = 120°.


Câu 13:

Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:

(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trong tam giác ABC ta luôn có: c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC.

Hệ thức (a + b + c)(a + b – c) = 3ab

(a + b)2 – c2 = 3ab

c2 = a2 + b2 – ab

Suy ra: – 2.cosC = – 1 cosC=12ˆC=60.


Câu 14:

Tam giác ABCAB = 7; AC = 5 và cos(B+C)=15. Tính BC

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: ˆA+ˆB+ˆC=180ˆA=180(ˆB+ˆC)

cos(B+C)=cos(180A)=cosA=15

cosA=15

Áp dụng định lý côsin trong tam giác, ta có:

BC=AB2+AC22AB.AC.cosA=72+522.7.5.15=215.


Câu 15:

Hình bình hành có hai cạnh là 35, một đường chéo bằng 5. Tìm độ dài đường chéo còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5, một đường chéo bằng 5. (ảnh 1)

Gọi hình bình hành là ABCD, AD = 3, AB = 5

Gọi α là góc đối diện với đường chéo có độ dài 5

Ta có: cosα=32+52522.3.5=310

α là góc nhọn

α=^ADC

AC = 5

BD2=AD2+AB22.AD.AB.cos^BAD=AD2+AB2+2.AD.AB.cos^ADC

(vì ^BAD^ADC bù nhaucos^BAD=cos^ADC)

BD2 = 32 + 52 + 2.3.5.310 = 43

BD = 43.


Bắt đầu thi ngay