Trắc nghiệm Tin 7 Bài 3: Làm quen với trang tính (tiếp theo) có đáp án
Trắc nghiệm Tin 7 Bài 3: Làm quen với trang tính (tiếp theo) có đáp án
-
56 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
Đáp án đúng là: C
Khối ô là một nhóm những ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối hoàn toàn có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình.
Câu 2:
Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
Đáp án đúng là: A
Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô là : ″ ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải ″. Vậy ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết là D2 : F6 .
Câu 3:
Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
Đáp án đúng là: C
Trong chương trình bảng tính, khối ô A3 : C4 là gồm những ô mở màn từ ô A3 đến ô C4 đơn cử là A3, A4, B3, B4, C3 và C4 .
Câu 4:
Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:
Đáp án đúng là: D
Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết nội dung (dữ liệu hoặc công thức) của ô được chọn.
Câu 5:
Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
Đáp án đúng là: D
Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là dấu bằng ( = ) .
Câu 6:
Để bỏ đánh dấu chọn khối ô ta thực hiện:
Đáp án đúng là: A
Để bỏ đánh dấu chọn khối ô ta thực hiện: Nháy chuột ở bên ngoài khối ô.
Câu 7:
Để sao chép khối ô sang chỗ khác ta thực hiện:
Đáp án đúng là: B
Để sao chép khối ô sang chỗ khác ta thực hiện: Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+C → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
Câu 8:
Để di chuyển khối ô sang chỗ khác ta thực hiện:
Đáp án đúng là: A
Để di chuyển khối ô sang chỗ khác ta thực hiện: Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+X → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
Câu 9:
Để xóa dữ liệu trong khối ô ta thực hiện:
Đáp án đúng là: D
Để xóa dữ liệu trong khối ô ta thực hiện: Chọn khối ô → Nhấn phím Delete.
Câu 10:
Sau khi đánh dấu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Count là gì?
Đáp án đúng là: A
Sau khi đánh dấu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Count là số lượng ô có dữ liệu trong khối.
Ví dụ:
Câu 11:
Sau khi đánh dấu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Sum là gì?
Đáp án đúng là: B
Sau khi đánh dấu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Sum là tổng số các số liệu trong khối.
Ví dụ:
Câu 12:
Sau khi đánh dấu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Average là gì?
Đáp án đúng là: C
Sau khi đánh dấu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Average là trung bình cộng của các số liệu trong khối.
Câu 13:
Tên khối hay địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải, được phân cách nhau bởi dấu:
Đáp án đúng là: C
Tên khối hay địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải, được phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:)
Câu 14:
Trong hình dưới đây, ô đang được chọn là:
Đáp án đúng là: A
Ô đang được chọn là D6
Câu 15:
Trong hình dưới đây, khối ô được chọn là:
Đáp án đúng là: C
Khối ô được chọn là D4:F9