Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 9: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 9: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 51 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

My mother ________ eggs for breakfast every morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Every morning ( mỗi buổi sáng) là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Dịch: Mỗi sáng, mẹ tớ rán trứng cho bữa sáng


Câu 2:

The plane _______ off at 11a.m. this morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình được lên kế hoạch từ trước.

Dịch: Máy bay cất cánh vào lúc 11h sáng


Câu 3:

The kids _________ “Deadpool” with their classmates in the theater at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

At the moment là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Mấy đứa trẻ đang ở rạp chiếu phim xem “Deadpool” cùng với bạn của mình.


Câu 4:

We __________ for our parents’ wedding anniversary. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chúng tớ đang chuẩn bị cho lễ kỉ niệm ngày cưới của bố mẹ.


Câu 5:

It _________ much in the hot season here.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Trời không mưa nhiều vào mùa nóng ở đây


Câu 6:

Why ____________ your dirty clothes on the bed?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Cấu trúc be+ always+ Ving: dùng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại khiến người khác khó chịu

Dịch: Tại sau lúc nào cậu cũng để quần áo bẩn lên trên giường thế?


Câu 7:

The meeting _______ at 9am.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cuộc họp diễn ra vào lúc 9h sáng.


Câu 8:

My son is quite busy these days. He ________ his assignment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Con trai tớ dạo này rất bận. Nó đang làm bài tập.


Câu 9:

Most people __________ email instead of writing letters.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Hầu hết mọi người dùng thư điện tử thay cho việc viết thư


Câu 10:

The Earth ________ around the Sun. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên

Dịch: Trái đất quay quanh mặt trời


Câu 11:

  Min ——————— with her parents at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Lúc này, Min đang ở cùng bố mẹ.


Câu 12:

My sister——————— at a bank. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chị tớ làm ở ngân hàng


Câu 13:

She ——————— people who ——————— rude to their subordinates. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Những động từ chỉ yêu thích hoặc ghét thường không chia thì hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Cô ấy ghét những người mà thô lỗ với cấp dưới của họ.


Câu 14:

She ——————— this piano. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cô ấy thích cái đàn piano nào.


Câu 15:

  ———you——TV in the bedroom now? 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cậu đang xem TV ở phòng ngủ nào?


Câu 16:

———he ———what you mean? 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy có biết ý của cậu là gì không?


Câu 17:

 She ——————— her cat out for a walk every day before breakfast. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cô ấy dẫn mèo đi dạo hằng ngày trước bữa sáng.


Câu 18:

If  you ——————— too much tea, you may develop health problems. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If +S+ V( hiện tại đơn), S+ will +Vnt

Dịch: Nếu bạn uống quá nhiều trà, bạn sẽ có vấn đề về sức khỏe


Câu 19:

What time ——————every Monday?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Mỗi buổi sáng thứ hai cô ấy đến lúc mấy giờ vậy?


Bắt đầu thi ngay