Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8. D. Writing có đáp án

  • 58 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

He suffers from physical handicap. He has become a successful businessman.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp khuyết tật về thể chất, anh ấy đã trở thành một doanh nhân thành đạt.


Câu 2:

In spite of his hard work, he could not finish the job.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù làm việc chăm chỉ nhưng anh ấy không thể hoàn thành công việc.


Câu 3:

Despite the fact that it rained, we enjoyed our trip.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù trời mưa, chúng tôi rất thích chuyến đi của mình.


Câu 4:

Tom went to work although he didn’t feel very well.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Tom đã đi làm mặc dù cảm thấy không được khỏe.


Câu 5:

Although he is very old, he can walk to the station.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù ông ấy rất già, nhưng ông ấy có thể đi bộ tới ga.


Câu 6:

I have tried hard but I can’t earn enough money.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Tôi đã cố gắng rất nhiều nhưng tôi không thể kiếm đủ tiền.


Câu 7:

She stayed at home because her mother was sick.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Cô ấy ở nhà vì mẹ cô ấy ốm.


Câu 8:

Although he took a taxi, Bill arrived late for the concert.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp việc bắt taxi, Bill vẫn đến muộn trong buổi hòa nhạc.


Câu 9:

In spite of his suffering from a bad cold, William went to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp việc bị cảm nặng, William vẫn đến trường.


Câu 10:

Despite the fact that it was snowing, I felt warm.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù trời đổ tuyết nhưng tôi cảm thấy ấm áp.


Câu 11:

Though he tried hard, he didn’t succeed.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù đã cố gắng rất nhiều nhưng anh ấy đã không thành công.


Câu 12:

John is fat because he eats so many chips.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: John béo vì ăn quá nhiều khoai tây chiên.


Câu 13:

Because of the development of birth-control, women could delay having children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Because + S + V = Because of + N (Bởi vì …)

Dịch: Do sự phát triển của biện pháp kiểm soát sinh đẻ, phụ nữ có thể trì hoãn việc có con.


Câu 14:

The trip was boring but we enjoyed it a lot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng tôi rất thích chuyến đi mặc dù nó rất nhàm chán.


Câu 15:

He was very tired but he kept on working.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù rất mệt nhưng anh vẫn tiếp tục làm việc.


Câu 16:

We can study although it is noisy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng ta có thể học mặc dù nó ồn ào.


Câu 17:

Because the medical care is improved, we live healthier.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bởi vì chăm sóc y tế được cải thiện, chúng tôi sống khỏe mạnh hơn.


Câu 18:

Although he is rich, he feels unhappy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù giàu có nhưng anh ấy cảm thấy không hạnh phúc.


Câu 19:

She accepted the job because the salary was high.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Cô ấy nhận việc vì lương cao.


Câu 20:

The trip was boring but we enjoyed it a lot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng tôi rất thích chuyến đi mặc dù nó rất nhàm chán.


Bắt đầu thi ngay