Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 55 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các đáp án D, B, C là tính từ mang nét nghĩa tích cực


Câu 2:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các đáp án A, C, D là các tính từ


Câu 3:

My parents met each other ….. a plane during their flight to England.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau trong một chiếc máy bay trong chuyến bay tới Anh.


Câu 4:

I won't go there by car. I'll go ….. foot. It's better for my health.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Go by foot = đi bộ

Dịch: Tôi sẽ không đến đó bằng xe hơi. Tôi sẽ đi bộ. Nó tốt hơn cho sức khỏe của tôi.


Câu 5:

With teleportation, you disappear at a place, and then …. in another place seconds later.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dùng thì hiện tại đơn để tương ứng với động từ phía trước

Dịch: Với dịch chuyển tức thời, bạn biến mất tại một địa điểm và sau đó xuất hiện lại ở một nơi khác vài giây sau đó.


Câu 6:

We will travel from Spain to France by plane. The plane will ….. at 10 am and will land at 11:00 am in Paris.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chúng tôi sẽ đi từ Tây Ban Nha đến Pháp bằng máy bay. Máy bay sẽ cất cánh lúc 10 giờ sáng và sẽ hạ cánh lúc 11:00 sáng tại Paris.


Câu 7:

All flights to New York tomorrow will be ….. because of bad weather.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tất cả các chuyến bay đến New York vào ngày mai sẽ bị hoãn do thời tiết xấu.


Câu 8:

Yesterday I sat ….. the last carriage of the Warsaw train.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Hôm qua tôi ngồi trên chiếc xe ngựa cuối cùng của chuyến tàu Warsaw.


Câu 9:

A sky safety system can help cars to …… traffic jams and crashes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Hệ thống an toàn trên bầu trời có thể giúp xe ô tô tránh được tắc đường và va chạm.


Câu 10:

We are trying to ….. the problem with the steam engine.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng tôi đang cố giải quyết vấn đề với đầu máy hơi nước.


Câu 11:

Robot will ….. our house for us in the future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

clean our house = dọn dẹp nhà cửa

Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.


Câu 12:

We might use ….. appliances in our future house.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

automatic appliances: thiết bị tự động

Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.


Câu 13:

I think we ….. have electric taxis very soon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Think + tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra)

Dịch: Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm có taxi điện.


Câu 14:

Who ….. your clothes every day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

iron clothes: là quần áo

Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?


Câu 15:

I do not have … oranges, but I have … apples.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Lưu ý: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.


Câu 16:

There is … fruit juice in the fridge.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đằng sau là danh từ không đếm được (loại C và D), câu là câu khẳng định nên dùng some

Dịch: Có một ít nước hoa quả trong tủ lạnh.


Câu 17:

There is … tofu, but there aren’t … sandwiches.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Some dùng trong câu khẳng định, any dùng trong câu phủ định

Dịch: Có một số đậu phụ, nhưng không có bất kỳ bánh mì nào.


Câu 18:

There isn’t … for dinner, so I have to go to the market.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Any dùng trong câu phủ định

Dịch: Không còn bữa tối nào nữa nên tôi phải đi chợ.


Câu 19:

… water should I put into the glass?

It will be …… to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Sẽ rất khó chịu khi đi một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che.


Câu 20:

Find which word does not belong to each group.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là các tính từ


Bắt đầu thi ngay