Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 7: B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 7: B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
54 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He got wet_______ he forgot his umbrella.
Đáp án đúng: B
Because of+ N/Ving
But và and không hợp với nghĩa của câu
Dịch: Anh ấy bị ướt bởi vì anh ấy không mang ô
Câu 2:
He stops working _______ heavy raining.
Đáp án đúng: D
Because of + N/Ving
Dịch: Anh ấy dừng làm việc bởi vì trời mưa to
Câu 3:
Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
Đáp án đúng: B
In spite of + N/ Ving: Mặc dù…
Dịch: Tom làm bố mẹ thức giấc mặc dù anh ấy chơi đàn ghi ta rất nhỏ
Câu 4:
Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
Đáp án đúng: B
Dịch: Không ai có thể nghe thấy cô ấy bởi vì cô ấy nói rất nhỏ.
Câu 5:
We decided to leave early _______the party was boring.
Đáp án đúng: C
Dịch: Chúng tớ quyết định rời sớm bởi vì bữa tiệc rất chán
Câu 6:
Many people believe him__________ he often tells a lie.
Đáp án đúng: C
Dịch: Rất nhiều người vẫn tin anh ấy mặc dù anh ấy thường nói dối.
Câu 7:
_______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
Đáp án đúng: D
Dịch: Mặc dù cô ấy làm việc hết sức chăm chỉ, cô ấy hầu như không kiếm đủ tiền để nuôi gia đình
Câu 8:
_______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bởi vì cô ấy vắng mặt vào ngày hôm qua, cô ấy không thể hiểu bài học
Câu 9:
______being poor, she feels happy.
Đáp án đúng: D
Dịch: Mặc dù nghèo, nhưng cô ấy vẫn hạnh phúc
Câu 10:
We all feel sad _______ the bad news
Đáp án đúng: B
Dịch: Chúng tớ đều cảm thấy buồn vào tin không vui đó.
Câu 11:
John lost his job__________ his laziness.
Đáp án đúng: C
In spite of/ Despite+ N/ Ving: Mặc dù….
Dịch: John mất việc bởi vì sự lười biếng của anh ấy.
Câu 12:
I went to the club last Saturday________ the heavy rain.
Đáp án đúng: C
Dịch: Chúng tớ đến câu lạc bộ vào thứ 7 tuần trước mặc dù trời mưa rất to.
Câu 13:
He has had this car_________ six months.
Đáp án đúng: D
Dịch: Anh ấy có chiếc xe này được sáu tháng rồi.
Câu 14:
We can't go to Julia's party _______ we're going away that weekend.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chúng tớ không thể đến tiệc của Julia bởi vì chúng tớ phải đi xa vào tuần này.
Câu 15:
____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
Đáp án đúng: D
Dịch: Mặc dù nhiều lần đảm bảo rằng sản phẩm là an toàn; nhiều người đã ngừng mua nó.
Câu 16:
She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
Đáp án đúng: B
Dịch: Cô ấy đi về một mình mặc dù cô ấy biết như vậy là nguy hiểm.
Câu 17:
_______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bất chấp vết thương của mình, anh ta không có thù hận đối với những kẻ tấn công của mình.
Câu 18:
I'll see you after the show and give you £20 for the tickets, or _______ much they cost.
Đáp án đúng: D
However+ Adj S+V: mặc dù thế nào chăng nữa
Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn sau buổi diễn và cho bạn 20 đô cho cái vé mặc dù nó đắt thế nào đi chăng nữa
Câu 19:
____they are poor, they are still happy in life
Đáp án đúng: B
Dịch: Mặc dù họ nghèo, nhưng họ vẫn hạnh phục trong cuộc sống
Câu 20:
Mai worked hard, ______ she passed her exam.
Đáp án đúng: A
Dịch: Mai học chăm chỉ, vì vậy cô ấy đỗ kì thi