Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6. D. Writing có đáp án

  • 56 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

If/ there/ be/ fire/ in/ your house, call/ 114.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu điều kiện loại 0: “if + S + V(s/es), S + V(s/es)

Dịch: Nếu có cháy ở nhà bạn, hãy gọi 114.


Câu 2:

The/ volcanic eruption/ be/ so destructive/ that/ many lives/ be threatened.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc với so: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Trận núi lửa phun trào quá mang tính huỷ diệt đến nỗi mà nhiều sinh mạng bị đe doạ.


Câu 3:

What/ you/ do/ if/ there/ tornado/ in/ your area?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu điều kiện loại 2: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu có 1 trận lốc xoáy ở khu của bạn?


Câu 4:

Turn off all the lights before you go out.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Should + V nguyên thể: nên làm gì

Dịch: Tắt tất cả đèn trước khi bạn ra ngoài.


Câu 5:

A lot of/ people/ be/ injured/ the/ earthquake.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Rất nhiều người bị thương trong trận động đất.


Câu 6:

I/ couldn’t/ see/ more/ a few/ feet/ front/ me/ because/ the/ snow.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

because of + N: bởi vì

Dịch: Tôi không thể nhìn nhiều hơn vài feet vì trời tuyết.


Câu 7:

I/ call/ the/ travel agents/ now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.


Câu 8:

Let’s go camping in the mountain.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Let’s + V = What about + Ving: rủ rê cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng đi cắm trại trên núi đi.


Câu 9:

In spite of all our efforts, we failed in the final match.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Dù rất nỗ lực nhưng chúng tôi đã thất bại trong trận đấu cuối cùng.


Câu 10:

The best way to make them work hard is to promise them reward.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cách tốt nhất để khiến họ làm viêc chăm chỉ là hứa trao thưởng cho họ.


Câu 11:

It was an interesting novel. I, therefore, stayed up all night to finish it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Đây là một cuốn tiểu thuyết thú vị. Tôi, vì vậy, thức cả đêm để đọc nó.


Câu 12:

It’s waste of time to try to explain anything to Tony.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Thật phí phạm thời gian khi cố gắng giải thích mọi điều với Tony.


Câu 13:

“Why don’t we go out for drinks?”, said Jenny.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: “Sao chúng ta không ra ngoài uống nước nhỉ?”, Jenny nói.


Câu 14:

You don’t try to work hard. You will fail in the exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bạn không cố gắng học chăm chỉ. Bạn sẽ trượt kỳ thi.


Câu 15:

You should clean this room every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal V + be + VpII

Dịch: Bạn nên dọn dẹp căn phòng này hàng ngày.


Câu 16:

you / volunteer / if / you / help / other / people / willingly / and / without / payment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bạn là tình nguyện viên nếu bạn sẵn lòng giúp đỡ người khác và không cần trả tiền.


Câu 17:

People warned us not to go out alone.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.


Câu 18:

Somebody accused me of stealing money

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền.


Câu 19:

I lived in a flat when I was a child.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc chỉ thói quen trong quá khứ: used to V: thường hay làm gì và bây giờ không làm nữa

Dịch: Tôi sống trong một căn hộ khi tôi còn nhỏ.


Câu 20:

Choose the best answer

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

obey traffic rules (tuân thủ luật giao thông)

Dịch: Bạn phải luôn tuân thủ luật lệ giao thông để đảm bảo an toàn cho bạn.


Bắt đầu thi ngay