Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 58 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer for each of the sentence

My brother’s taste in art is quite different … mine.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Different from = khác với

Dịch: Sở thích nghệ thuật của anh trai tôi hoàn toàn khác với tôi.


Câu 2:

Choose the best answer for each of the sentence

I don’t work so hard … my father.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trong so sánh bằng ta dùng “as” sau tính từ/ trạng từ

Dịch: Tôi không làm việc chăm chỉ như cha tôi.


Câu 3:

Choose the best answer for each of the sentence

My village is not … it was ten years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

The same as = giống với

Dịch: Làng tôi bây giờ không giống như mười năm trước.


Câu 4:

Choose the best answer for each of the sentence

Classical music is not … as pop music.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: as/ so + adj + as

Dịch: Nhạc cổ điển không sôi động như nhạc pop.


Câu 5:

Choose the best answer for each of the sentence

The villagers are … they were years ago. There is no change at all.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Dân làng vẫn thân thiện như những năm trước. Không có sự thay đổi nào cả.


Câu 6:

Choose the best answer for each of the sentence

She _________ climb that tree.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

S + can + Vinf = Ai đó có thể làm gì

Dịch: Cô ấy có thể trèo lên cây đó.


Câu 7:

Choose the best answer for each of the sentence

His mother can _________ the piano very well.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

S + can + Vinf = Ai đó có thể làm gì

Dịch: Mẹ anh ấy có thể chơi piano rất tốt.


Câu 8:

Choose the best answer for each of the sentence

You _________ watch TV as long as you like. You need to do your homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

S + can + Vinf = Ai đó có thể làm gì

Dịch: Bạn có thể xem TV bao lâu tùy thích. Bạn cần phải làm bài tập về nhà của bạn.


Câu 9:

Choose the best answer for each of the sentence

I _________ carry these bags. Please _________ you help me?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi không thể mang những chiếc túi này. Xin vui lòng bạn có thể giúp tôi?


Câu 10:

Choose the best answer for each of the sentence

You have just eaten. You _________ be hungry.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Can’t + Vinf = không thể …

Dịch: Bạn vừa ăn rồi mà. Bạn không thể đói.


Câu 11:

Choose the best answer for each of the sentence

What about _______ by bike?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cấu trúc gợi ý: What about + Ving?

Dịch: Đi bằng xe đạp thì sao?


Câu 12:

Choose the best answer for each of the sentence

What do you do _______ your free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

In free time = vào thời gian rảnh

Dịch: Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?


Câu 13:

Choose the best answer for each of the sentence

His sister can _________ seventy words in a minute.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

S + can + Vinf = Ai đó có thể làm gì

Dịch: Em gái anh ấy có thể gõ bảy mươi từ trong một phút.


Câu 14:

Choose the best answer for each of the sentence

What are you doing tomorrow? – I _________ to my friend’s birthday party.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả tương lai.

Dịch: Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.


Câu 15:

Choose the best answer for each of the sentence

Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

must be Ving: chắc hẳn đang làm gì

Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.


Câu 16:

Choose the best answer for each of the sentence

When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vì câu ở thì quá khứ nên ta dùng quá khứ của ‘can’ là ‘could’

Dịch: Khi còn trẻ, bố tôi có thể làm việc trong vườn trong thời gian dài.


Câu 17:

Choose the best answer for each of the sentence

Do you have to buy this hat? – No, I _____. It isn't necessary.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

needn’t + Vinf: không cần

Dịch: Bạn cần phải mua cái mũ này không? Không, tớ không cần. Nó không cần thiết đâu.


Câu 18:

Choose the best answer for each of the sentence

Is there anything to drink? I’m _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Có gì để uống không? Tôi đang khát nước.


Câu 19:

Choose the best answer for each of the sentence

How _______ do you brush your teeth? Twice a day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi về mức độ thường xuyên dùng How often

Dịch: Bạn đánh răng bao lâu một lần? Hai lần một ngày.


Câu 20:

Choose the best answer for each of the sentence

What’s the weather like in the _______? - It’s hot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Thời tiết vào mùa hè như thế nào? - Trời nóng.


Bắt đầu thi ngay