Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 46 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

They __________ the bus yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Cấu trúc câu phủ định: S+ didn’t + Vnt

Dịch: Họ không bắt xe buýt ngày hôm qua


Câu 2:

My sister __________ home late last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Last night là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Dịch: Chị tớ về nhà muộn tối ngày hôm qua


Câu 3:

My father __________ tired when I __________ home.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp với nhau trong quá khứ

Dịch: Bố tớ rất mệt khi mà tớ về nhà


Câu 4:

What __________ you __________ two days ago?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Cấu trúc với từ để hỏi: “Wh” + did+ S+ Vnt?

Dịch: Bạn đã làm gì hai ngày hôm qua vậy?


Câu 5:

Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Last year là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Cấu trúc với từ để hỏi: “Wh” + did+ S+ Vnt?

Dịch: Gia đình cậu đã làm gì vào kì nghỉ hè năm ngoài vậy?


Câu 6:

I___ a student in Moloxop School in 1998

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

In+ năm trong quá khứ là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Dịch: Tớ là học sinh của trường Moloxop vào năm 1998


Câu 7:

I last ____ her at her house two years ago

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Lần cuối tớ gặp cô ấy là hai năm trước


Câu 8:

What did you _____last night? I___ my home work

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Cậu làm gì tối qua? Tớ làm bài tập


Câu 9:

He _____ tomatoes before. But, I am eating now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy không thích ăn cà chua vào hôm qua. Nhưng bây giờ, tớ đang ăn nó


Câu 10:

I ____ French when I was a child

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ đã học tiếng Pháp khi tớ còn là một đứa trẻ.


Câu 11:

My sister______married last month

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chị tớ tháng trước đã kết hôn


Câu 12:

Daisy____ to her grandparents’ house 3 days ago

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Daisy đã đến nhà ông bà vào ba ngày trước


Câu 13:

My computer ____broken yesterday

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Máy tính của tớ bị hỏng vào hôm qua


Câu 14:

He ____ me a big teddy bear on my birthday last week

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh tớ đã mua cho tớ mọt con gấu bông vào ngày sinh nhật tuần trước


Câu 15:

My friend ____me a bar of chocolate when I _____ at school yesterday

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn tớ đã cho tớ một thanh sô-cô-la khi tớ ở trường ngày hôm qua


Câu 16:

My children_____ their homework last night

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Con của tôi không làm bài tập về nhà ngày hôm qua


Câu 17:

They watched TV late at night_____

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Họ đã xem ti vi muộn vào tối ngày hôm qua


Câu 18:

My mom _____me to the zoo last week

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Mẹ tớ đã cho tớ đi đến sở thú ngày hôm qua.


Câu 19:

Lan and Hoa first____ 10 years ago

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Lan và Hoa gặp nhau lần đầu tiên vào 10 năm trước


Câu 20:

I _____a little Spanish when I went to Mexico

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ đã học một chút tiếng Tây Ban Nha khi tớ đến Tây Ban Nha.


Bắt đầu thi ngay