Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
52 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer for each of the sentence
In a message board you can …… messages or post questions.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Trong một bảng tin, bạn có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.
Câu 2:
Choose the best answer for each of the sentence
Using music, codes or signs to communicate is called ….. communication.
Đáp án đúng là: B
non-verbal communication = giao tiếp không lời
Dịch: Sử dụng âm nhạc, mã hoặc dấu hiệu để giao tiếp được gọi là giao tiếp không lời.
Câu 3:
Choose the best answer for each of the sentence
I experienced one communication ….. in Japan when I didn’t understand their body
languages.
Đáp án đúng là: A
Communication breakdown = trục trặc trong giao tiếp
Dịch: Tôi đã trải qua một lần gặp trục trặc trong giao tiếp ở Nhật Bản khi tôi không hiểu ngôn ngữ cơ thể của họ.
Câu 4:
Choose the best answer for each of the sentence
John managed ….. his family in England by using Zalo
Đáp án đúng là: B
Manage to V = thành công trong việc gì
Dịch: John liên lạc thành công với gia đình của mình ở Anh bằng cách sử dụng Zalo.
Câu 5:
Choose the best answer for each of the sentence
A study shows that teenagers use text messaging to communicate with their friends more than …..
Đáp án đúng là: C
Dịch: Một nghiên cứu cho thấy thanh thiếu niên sử dụng tin nhắn văn bản để liên lạc với bạn bè của họ hơn gửi email.
Câu 6:
Choose the best answer for each of the sentence
The ….. communication services, along with chat rooms, continue to be an important
part of children’s online interactions.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Các dịch vụ giao tiếp trực tuyến, cùng với các phòng trò chuyện, tiếp tục là một phần quan trọng trong các tương tác trực tuyến của trẻ em.
Câu 7:
Choose the best answer for each of the sentence
Email, and chat rooms let children ….. with friends and family members.
Đáp án đúng là: D
Communicate with = giao tiếp với …
Dịch: Email và phòng trò chuyện cho phép trẻ giao tiếp với bạn bè và các thành viên trong gia đình.
Câu 8:
Choose the best answer for each of the sentence
Skype is a voice …... allowing users to talk to others across the world
Đáp án đúng là: D
A. hardware = phần cứng
B. software application = ứng dụng phần mềm
C. Internet access = truy cập Internet
D. web browser = trình duyệt web
Dịch: Skype là một trình duyệt web bằng giọng nói cho phép người dùng nói chuyện với những người khác trên toàn thế giới.
Câu 9:
Choose the best answer for each of the sentence
Luckily, there are many communication techniques to help overcome …….
Đáp án đúng là: C
A. foreign languages = ngoại ngữ
B. culture shocks = cú sốc văn hóa
C. language barriers = rào cản ngôn ngữ
D. sound barriers = rào cản âm thanh
Dịch: May mắn thay, có rất nhiều kỹ thuật giao tiếp giúp vượt qua rào cản ngôn ngữ.
Câu 10:
Choose the best answer for each of the sentence
A non-native speaker most likely can recognize the …. - the non-verbal communication.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Một người không phải là người bản ngữ rất có thể nhận ra ngôn ngữ cơ thể - giao tiếp không lời.
Câu 11:
Choose the best answer for each of the sentence
The facial expression for happiness, sadness, anger, surprise, fear, and disgust are the same across …….
Đáp án đúng là: B
Dịch: Biểu hiện trên khuôn mặt cho hạnh phúc, buồn bã, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi và ghê tởm là giống nhau giữa các nền văn hóa.
Câu 12:
Choose the best answer for each of the sentence
We should not …….. password with anyone.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Chúng ta không nên chia sẻ mật khẩu với bất kỳ ai.
Câu 13:
Choose the best answer for each of the sentence
With multimedia, we can have …… to the latest news in the world.
Đáp án đúng là: A
Have access to … = truy cập vào ….
Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể truy cập vào những tin tức mới nhất trên thế giới.
Câu 14:
Choose the best answer for each of the sentence
You shouldn’t believe in things in the …. world.
Đáp án đúng là: D
cyber world: thế giới ảo
Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.
Câu 15:
Choose the best answer for each of the sentence
Could you tell me how many ……. channels are there in daily life?
Đáp án đúng là: A
communication channel: kênh giao tiếp
Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?
Câu 16:
Choose the best answer for each of the sentence
I tried …… her by phone but the line was busy
Đáp án đúng là: B
try to V = cố gắng làm gì
Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.
Câu 17:
Choose the best answer for each of the sentence
Today there are many different ways to communicate ….., including social networking, chat, VoIP and blogging.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.
Câu 18:
Choose the best answer for each of the sentence
Although having some cultural ….., we got on quite well.
Đáp án đúng là: C
Cultural difference: sự khác biệt văn hoá
Get on well: ăn ý, hợp nhau
Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.
Câu 19:
Choose the best answer for each of the sentence
Social networks ……. both advantages and disadvantages.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.
Câu 20:
Choose the best answer for each of the sentence
There is no school teaching netiquette ……. we should learn it.
Đáp án đúng là: C
Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.