Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11. D. Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11. D. Writing có đáp án
-
49 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.
I want to visit a beautiful beach in Viet Nam. Could you suggest one?
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tôi muốn đến thăm một bãi biển đẹp ở Việt Nam. Bạn có thể đề xuất một cái không?
Câu 2:
Could you help me to send this letter to my boss?
Đáp án đúng là: D
Dịch: Bạn có thể giúp tôi gửi bức thư này cho sếp của tôi được không?
Câu 3:
Yesterday we decided to paddle around West Lake in a canoe.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Hôm qua chúng tôi quyết định chèo thuyền dạo quanh Hồ Tây.
Câu 4:
Mary went to Viet Nam last year and it was her second time.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Mary đã đến Việt Nam vào năm ngoái và đây là lần thứ hai cô ấy đến Việt Nam.
Câu 5:
There are many places worth seeing in London.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Có rất nhiều nơi đáng xem ở London.
Câu 6:
This/ wireless TV/ run/ solar energy.
Đáp án đúng là: A
run on st: chạy bằng gì
Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.
Câu 7:
What/ type of house/ you/ want/ have?
Đáp án đúng là: D
Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?
Câu 8:
Did you fly to Los Angeles?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay
Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?
Câu 9:
Africa is large. Asia is larger.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.
Câu 10:
Mr. Peter drives to Amsterdam every month.
Đáp án đúng là: C
drive = go by car: lái xe đi
Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.
Câu 11:
been to/ is/ What/ destination/ exciting/ you/ have/ the most?
Đáp án đúng là: B
Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Dịch: Đâu là điểm đến thú vị nhất bạn từng đến?
Câu 12:
seeing/ I/ London/ London Eye/ in/ enjoy/ the.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem bánh xe lớn “Mắt Luân Đôn” ở thủ đô nước Anh.
Câu 13:
Many/ tourists/ visit/ Hanoi/ year.
Đáp án đúng là: B
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Rất nhiều du khách đến thăm Hà Nội mỗi năm.
Câu 14:
world/ the/ longest/ is/ The/ Thai name/ in/ the/ of/ Bangkok.
Đáp án đúng là: C
Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch: Tên tiếng Thái của Bangkok là dài nhất trên thế giới.
Câu 15:
You/ the Statue of Liberty/ when/ should/ visit/ visiting/ New York.
Đáp án đúng là: D
Should + Vinf: nên làm gì
Dịch: Bạn nên thăm tượng nữ thần tự do khi ghé thăm New York.
Câu 16:
Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
Đáp án đúng là: C
“Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?
Câu 17:
This/ department store/ to the left/ post office.
Đáp án đúng là: A
To the left of ….. = về phía bên trái của …..
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.
Câu 18:
A villa is bigger than an apartment.
Đáp án đúng là: A
Chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.
Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.
Câu 19:
Despite having a bike, John always walks to school.
Đáp án đúng là: D
Despite + N = Although + S + V (mặc dù)
Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.