Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 11: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 11: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 53 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

We …… on the lake when it started to rain so we went home.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Chúng tớ đang đi câu cá ở bên hồ thì trời mưa nên chúng tớ đi về nhà.


Câu 2:

My dad found some money while he …… his suitcase.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Bố tớ tìm thấy một chút tiền khi ông ấy đang xếp vali.


Câu 3:

My brother ……… in Ireland when he met his girlfriend.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Anh trai tớ đang học ở Ireland khi anh ấy gặp bạn gái của mình.


Câu 4:

My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Bà tớ ăn pizza lần đầu tiên khi bà đang sống ở Ý


Câu 5:

My mom ………. in the sea when she saw a dolphin.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Mẹ tớ đang bơi ở biển thì gặp cá heo.


Câu 6:

……. it ……. when you woke up this morning?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Trời có đang mưa khi cậu thức giấc à?


Câu 7:

What …….. when the teacher came?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Cậu đang làm gì khi mà giáo viên đến vậy?


Câu 8:

What did you watch on TV while you …….. dinner yesterday?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Bạn xem gì trên TV khi đang ăn cơm ngày hôm qua đấy?


Câu 9:

The man ………. his letter in the post office at that time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Thời điểm này, người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện.


Câu 10:

It ………and cloudy when we left Ireland.

Hướng dẫn dịch

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Trời đang mưa khi tớ rời Ireland


Câu 11:

Alice______ the accident when she_____ the bus.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Alice chứng kiến tai nạn khi cô ấy đang bắt xe buýt


Câu 12:

My mom ___while my dad ____TV at 7pm yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả các hành động xảy ra song song tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.

Dịch: Mẹ tớ đang nấu cơm khi bố tớ đang xem TV vào lúc 7 giờ tối hôm qua.


Câu 13:

My sister_____hamburgers every week last month.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Last week là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Dịch: Em tớ ăn hamburger mỗi tuần vào tháng trước


Câu 14:

While we_____ in the park, Mary fell over.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Khi chúng tớ đang chạy ở công viên, Mary ngã


Câu 15:

_____your key yesterday?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.

Dịch: Cậu có tìm thấy chìa khóa vào ngày hôm qua không?


Câu 16:

They ____football on TV at 7pm yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

Dịch: Họ đang xem TV vào thứ 7 ngày hôm qua.


Câu 17:

While people were talking to each other, he____his book.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Khi mọi người đang nói chuyện với nhau, anh ấy thì đang đọc sách


Câu 18:

I_____my friend last summer vaction

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Last summer vacation là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Dịch: Tớ đã không đến thăm vào kì nghỉ hè trước.


Câu 19:

He____a letter when his boss came.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào

Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving

Dịch: Anh ấy đang soạn một bức thư khi sếp đến


Câu 20:

It____ heavily last July.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Last July là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Dịch: Trời mưa nặng hạt vào tháng bảy trước.


Bắt đầu thi ngay