Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
96 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Nuclear energy is ……, but it is dangerous.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Năng lượng hạt nhân có thể tái tạo, nhưng nó rất nguy hiểm.
Câu 2:
Several governments try to …. the use of fossil fuels.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Một số chính phủ cố gắng giảm việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
Câu 3:
Low energy light bulbs should be used to ….. electricity.
Đáp án đúng là: B
Be used to V = được dùng để làm gì
Dịch: Nên sử dụng bóng đèn năng lượng thấp để tiết kiệm điện.
Câu 4:
“Why is it called a …… source?” - “Because it can be replaced easily and quickly.”
Đáp án đúng là: A
Renewable source = nguồn tái tạo
Dịch: "Tại sao nó được gọi là một nguồn tái tạo?" - “Bởi vì nó có thể được thay thế một cách dễ dàng và nhanh chóng.”
Câu 5:
We must ….. the amount of water our family use every day.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Chúng ta phải giảm lượng nước gia đình sử dụng hàng ngày.
Câu 6:
Wave energy is an ….. source of energy.
Đáp án đúng là: D
environmentally friendly = thân thiện với môi trường
Dịch: Năng lượng sóng là nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
Câu 7:
Someone’s carbon …. is a measurement of the amount of carbon dioxide that their activities produce.
Đáp án đúng là: A
Carbon footprint = dấu chân carbon
Dịch: Dấu chân carbon của một người nào đó là phép đo lượng carbon dioxide mà các hoạt động của họ tạo ra.
Câu 8:
Remember to ….. the lights before going to bed.
Đáp án đúng là: D
Turn off = tắt
Dịch: Nhớ tắt đèn trước khi đi ngủ.
Câu 9:
If we go on …… electricity, we will have to pay a lot next month.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Nếu chúng ta cứ lãng phí điện, chúng ta sẽ phải trả rất nhiều tiền trong tháng tới.
Câu 10:
When you save energy, you not only save money, you also reduce the demand for …… such as coal, oil, and natural gas and that is a great way to play a part in saving the planet.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Khi bạn tiết kiệm năng lượng, bạn không chỉ tiết kiệm tiền, bạn còn giảm nhu cầu về nhiên liệu hóa thạch như than, dầu và khí tự nhiên và đó là một cách tuyệt vời để góp phần cứu hành tinh.
Câu 11:
In India, the demand for ….. has always been more than the supply.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Ở Ấn Độ, nhu cầu về điện luôn nhiều hơn sự cung cấp.
Câu 12:
…. energy is produced by collecting sunlight and converting it into electricity.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Năng lượng thủy điện được tạo ra bằng cách thu thập ánh sáng mặt trời và chuyển đổi thành điện năng.
Câu 13:
The government has warned that Britain will face power ….. in the coming winters.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Chính phủ đã cảnh báo rằng Anh sẽ phải đối mặt với sự thiếu năng lượng trong mùa đông sắp tới.
Câu 14:
…. can be an excellent source of free, renewable energy for poor farmers.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Khí sinh học có thể là một nguồn năng lượng tái tạo miễn phí tuyệt vời cho nông dân nghèo.
Câu 15:
Laos and Cambodia have big plans for building up to 11 …… on the lower Mekong.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Lào và Campuchia có kế hoạch lớn để xây dựng tới 11 đập ở hạ lưu sông Mê Kông.
Câu 16:
There are many available ….. power sources in Vietnam including sun, wind, water, etc.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Có rất nhiều nguồn năng lượng tái tạo có sẵn ở Việt Nam bao gồm nắng, gió, nước, v.v.
Câu 17:
Biogas is ….. and cheap for cooking and heating.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Khí sinh học rất dồi dào và rẻ để đun nấu và sưởi ấm.
Câu 18:
A hydropower station …. in the North of the country next year.
Đáp án đúng là: A
Dùng tương lai đơn vì có ‘next year’ và dùng bị động để phù hợp về nghĩa
Dịch: Một nhà máy thủy điện sẽ được xây dựng ở miền Bắc đất nước vào năm tới.
Câu 19:
We should put ….. on our roof for the heating and hot water.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Chúng ta nên đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng ta để sưởi ấm và nước nóng.
Câu 20:
….. source of energy is the source that can’t be replaced after use.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Nguồn năng lượng không thể tái tạo là nguồn không thể thay thế sau khi sử dụng.