Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 46 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là các danh động từ chỉ hoạt động giải trí


Câu 2:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là các động từ


Câu 3:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Các đáp án A, C, D đều là các danh động từ


Câu 4:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ người


Câu 5:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các đáp án B, C, D đều là động từ mang nghĩa yêu thích


Câu 6:

Choose the correct answers A, B, C or D.

Nowadays people …… hours sitting in front of computers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Spend time Ving = dành thời gian làm gì

Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.


Câu 7:

Choose the correct answers A, B, C or D.

I think you should take up swimming …… it is suitable for your health condition.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A. so = vì thế

B. because = bởi vì

C. although = mặc dù

D. but = nhưng

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên theo học bơi vì nó phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.


Câu 8:

Choose the correct answers A, B, C or D.

My family enjoys …… because we can sell vegetables and flowers ….. money.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Enjoy + Ving = thích làm gì

For money = để kiếm tiền

Dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán rau và hoa lấy tiền.


Câu 9:

Choose the correct answers A, B, C or D.

If you want to be fit, stay outdoors more and do more …… activities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Physical activities = các hoạt động thể chất

Dịch: Nếu bạn muốn khỏe mạnh, hãy ở ngoài trời nhiều hơn và hoạt động thể chất nhiều hơn.


Câu 10:

Choose the correct answers A, B, C or D.

After working in computer for long hours, you should ……. your eyes and relax.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Sau khi làm việc trong máy tính nhiều giờ, bạn nên cho mắt nghỉ ngơi và thư giãn.


Câu 11:

Choose the correct answers A, B, C or D.

They go ……. outside even when it’s cold.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Go swimming = đi bơi

Dịch: Họ đi bơi bên ngoài ngay cả khi trời lạnh.


Câu 12:

Choose the correct answers A, B, C or D.

Be careful with ……. you eat and drink.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Hãy cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.


Câu 13:

Choose the correct answers A, B, C or D.

Eating a lot of junk food may lead to your …….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Ăn nhiều đồ ăn vặt có thể dẫn đến béo phì.


Câu 14:

Choose the correct answers A, B, C or D.

Do more exercise …… you want to lose weight.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Tập thể dục nhiều hơn nếu bạn muốn giảm cân.


Câu 15:

Choose the correct answers A, B, C or D.

I have a lot of homework to do this evening, ….. I don’t have time to watch the football match.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi có rất nhiều bài tập về nhà phải làm vào buổi tối này, vì vậy tôi không có thời gian để xem trận đấu bóng đá.


Câu 16:

Choose the correct answers A, B, C or D.

He has toothache …….. he still eats a lot of sweets and cakes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Anh ấy bị đau răng nhưng anh ấy vẫn ăn rất nhiều đồ ngọt và bánh ngọt.


Câu 17:

Choose the correct answers A, B, C or D.

If you spend less time on computer games …… television programmes, you will have more time for outdoor activities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Nếu bạn dành ít thời gian hơn cho các trò chơi máy tính và các chương trình truyền hình, bạn sẽ có nhiều thời gian hơn cho các hoạt động ngoài trời.


Câu 18:

Choose the correct answers A, B, C or D.

We should eat less junk food and eat ….. fruit and vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng ta nên ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều trái cây và rau quả.


Câu 19:

Choose the correct answers A, B, C or D.

Ngoc loves............outdoors with trees and flowers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Love + Ving = yêu, thích làm gì

Dịch: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.


Câu 20:

Choose the correct answers A, B, C or D.

If you choose sewing as your hobby, you will … your own clothes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Make your own clothes = tự làm quần áo

Dịch: Nếu bạn chọn may vá là sở thích của mình, bạn sẽ tự may quần áo cho mình.


Bắt đầu thi ngay