Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 Writing có đáp án
-
47 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Dịch: To-ky-o là thủ đô đông dân nhất thế giới.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:She/ be/ to Dubai/ three times/ year.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “three times this year”
Dịch: Cô ấy đã đến Dubai 3 lần năm nay.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:Singapore/ located/ Southeast Asia.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc: “be located in” nằm ở
Dịch: Singapore nằm ở Đông Nam Á.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: It’s/ fantastic/ spend/ a day/ New York.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật tuyệt khi dành 1 ngày ở New York.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Many/ tourists/ visit/ Hanoi/ year.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Rất nhiều du khách đến thăm Hà Nội mỗi năm.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: world/ the/ longest/ is/ The/ Thai name/ in/ the/ of/ Bangkok.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch: Tên tiếng Thái của Bangkok là dài nhất trên thế giới.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: been to/ is/ What/ destination/ exciting/ you/ have/ the most?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Thời hiện tại hoàn thành đi kèm với so sánh nhất
Dịch: Đâu là điểm đến thú vị nhất bạn từng đến?
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: You/ the Statue of Liberty/ when/ should/ visit/ visiting/ New York.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Should + V: nên làm gì
Dịch: Bạn nên thăm tượng nữ thần tự do khi ghé thăm New York.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: Malaysia’s/ its/ Kuala Lumpur/ and/ is/ largest city/ capital.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: seeing/ I/ London/ London Eye/ in/ enjoy/ the.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem Con Mắt Luân Đôn ở thành phố Luân Đôn.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Did you fly to Los Angeles?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay
Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Mr. and Mrs. Black have a son, John.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
kiến thức cách sở hữu: N’s N
Dịch: Ông và bà Black có 1 người con tên John.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Mr. Peter drives to Amsterdam every month.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
drive = go by car: lái xe đi
Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: The world has seven continents.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S +have/ has + N(s)” <=> “There is/ are + N(s)”: có…
Dịch: Có 7 châu lục trên thế giới.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Africa is large. Asia is larger.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.