Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 Writing có đáp án
-
58 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Task 1. Rewrite sentences without changing the meaning
Did you fly to Los Angeles?
Đáp án B
Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay
Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?
Câu 2:
Task 1. Rewrite sentences without changing the meaning
Did you fly to Los Angeles?
Đáp án B
Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay
Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?
Câu 3:
The world has seven continents.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S +have/ has + N(s)” <=>“There is/ are + N(s)”: có…=>
Dịch: Có 7 châu lục trên thế giới.
Câu 4:
The world has seven continents.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S +have/ has + N(s)” <=>“There is/ are + N(s)”: có…=>
Dịch: Có 7 châu lục trên thế giới.
Câu 5:
Africa is large. Asia is larger.
Đáp án C
Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.
Câu 6:
Africa is large. Asia is larger.
Đáp án C
Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.
Câu 7:
Mr. and Mrs. Black have a son, John.
Đáp án A
Dịch: Ông và bà Black có 1 người con tên John.
Câu 8:
Mr. and Mrs. Black have a son, John.
Đáp án A
Dịch: Ông và bà Black có 1 người con tên John.
Câu 9:
Mr. Peter drives to Amsterdam every month.
Đáp án C
Giải thích: drive = go by car: lái xe đi
Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.
Câu 10:
Mr. Peter drives to Amsterdam every month.
Đáp án C
Giải thích: drive = go by car: lái xe đi
Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
been to/ is/ What/ destination/ exciting/ you/ have/ the most?
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Thì hiện tại hoàn thành đi kèm với so sánh nhất
Dịch: Đâu là điểm đến thú vị nhất bạn từng đến?
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
been to/ is/ What/ destination/ exciting/ you/ have/ the most?
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Thì hiện tại hoàn thành đi kèm với so sánh nhất
Dịch: Đâu là điểm đến thú vị nhất bạn từng đến?
Câu 13:
Malaysia’s/ its/ Kuala Lumpur/ and/ is/ largest city/ capital.
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch: Kuala Lumpur là thủ đô của Malaysia và là thành phố lớn nhất của nó.
Câu 14:
Malaysia’s/ its/ Kuala Lumpur/ and/ is/ largest city/ capital.
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch: Kuala Lumpur là thủ đô của Malaysia và là thành phố lớn nhất của nó.
Câu 15:
seeing/ I/ London/ London Eye/ in/ enjoy/ the.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem bánh xe lớn “Mắt Luân Đôn” ở thủ đô nước Anh.
Câu 16:
seeing/ I/ London/ London Eye/ in/ enjoy/ the.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem bánh xe lớn “Mắt Luân Đôn” ở thủ đô nước Anh.
Câu 17:
Singapore/ located/ Southeast Asia.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc: “be located in” nằm ở
Dịch: Singapore nằm ở Đông Nam Á.
Câu 18:
Singapore/ located/ Southeast Asia.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc: “be located in” nằm ở
Dịch: Singapore nằm ở Đông Nam Á.
Câu 19:
It’s/ fantastic/ spend/ a day/ New York.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật tuyệt khi dành 1 ngày ở New York.
Câu 20:
It’s/ fantastic/ spend/ a day/ New York.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật tuyệt khi dành 1 ngày ở New York.
Câu 21:
Many/ tourists/ visit/ Hanoi/ year.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Rất nhiều du khách đến thăm Hà Nội mỗi năm.
Câu 22:
Many/ tourists/ visit/ Hanoi/ year.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Rất nhiều du khách đến thăm Hà Nội mỗi năm.
Câu 23:
Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Dịch: To-ky-o là thủ đô đông dân nhất thế giới.
Câu 24:
Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Dịch: To-ky-o là thủ đô đông dân nhất thế giới.
Câu 25:
She/ be/ to Dubai/ three times/ year.
Đáp án D
Giải thích: câu chia thì hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “three times this year”
Dịch: Cô ấy đã đến Dubai 3 lần năm nay.
Câu 26:
She/ be/ to Dubai/ three times/ year.
Đáp án D
Giải thích: câu chia thì hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “three times this year”
Dịch: Cô ấy đã đến Dubai 3 lần năm nay.
Câu 27:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
world/ the/ longest/ is/ The/ Thai name/ in/ the/ of/ Bangkok.
Đáp án C
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch: Tên tiếng Thái của Bangkok là dài nhất trên thế giới.
Câu 28:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
world/ the/ longest/ is/ The/ Thai name/ in/ the/ of/ Bangkok.
Đáp án C
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch: Tên tiếng Thái của Bangkok là dài nhất trên thế giới.
Câu 29:
You/ the Statue of Liberty/ when/ should/ visit/ visiting/ New York.
Chọn đáp án: D
Giải thích: Should + Vinf: nên làm gì
Dịch: Bạn nên thăm tượng nữ thần tự do khi ghé thăm New York.
Câu 30:
You/ the Statue of Liberty/ when/ should/ visit/ visiting/ New York.
Chọn đáp án: D
Giải thích: Should + Vinf: nên làm gì
Dịch: Bạn nên thăm tượng nữ thần tự do khi ghé thăm New York.