Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Writing có đáp án

  • 49 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rewrite sentences without changing the meaning

He is a good football player.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ

Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.


Câu 2:

My brother is a fast runner.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: fast (adv): nhanh

Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.


Câu 3:

I do judo every Tuesday and Thursday.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.


Câu 4:

I like watching sports more than playing sports.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.


Câu 5:

Helen's favorite sport is table tennis.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn

Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.


Câu 7:

I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì

Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.


Câu 8:

In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn

Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.


Câu 9:

The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”

Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.


Câu 10:

Playing/ volleyball/ interesting.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.


Câu 11:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.


Câu 12:

school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.


Câu 13:

exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.


Câu 14:

What/ sports/ you/ like/ do?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?


Câu 15:

play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai

Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.


Bắt đầu thi ngay