Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
68 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Last weekend, my friends and I _________ a football match
Chọn đáp án: C
Giải thích:
câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”
Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đã xem 1 trận đấu bóng đá.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: My __________ sports are badminton and basketball.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
favorite sports: môn thể thao ưa thích
Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: You should buy a new __________ to play badminton.
Chọn đáp án: C
Giải thích: racket: cái vợt cầu lông
Dịch: Bạn nên mua một cái vợt mới để chơi cầu lông.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: __________ is a running race of over 26 miles.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Annie love doing sports. She’s ___________.
Chọn đáp án: D
Giải thích: sporty: người yêu thể thao
Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: It’s fantastic to ___________ gymnastics.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
do gymnastics: tập thể hình
Dịch: Tập thể hình thật tuyệt
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
sports competition: cuộc thi thể thao.
Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở Luân Đôn.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:– What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.
Chọn đáp án: A
Giải thích: equipment: thiết bị
Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: They ____________ the fencing competition last year.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”
Dịch: Họ đã thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:He adores __________ football with his friends.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
play football: chơi bóng đá
Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ judo trong vòng 3 tiếng.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Table tennis is ____________ difficult for him to play.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì
Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:__________ games such as chess is a good exercise for our brain.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
indoor games: môn thể thao trong nhà
Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
do judo: tập nhu đạo
Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Please stop ___________ noise.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
stop Ving: dừng việc đang làm
Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Playing sports is _________ good way to stay away from stress.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
a + danh từ đếm được số ít
Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng