Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Writing có đáp án

  • 45 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì

Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.


Câu 2:

I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản

Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.


Câu 3:

Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”

Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?


Câu 4:

You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: on + channel: trên kênh nào

Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.


Câu 5:

Television/ a tool/ gain/ education/ information.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.


Câu 7:

in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.


Câu 8:

favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.


Câu 9:

time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian

Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian.


Câu 10:

watch/ you/ How often/ TV/ do?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu hỏi mức độ thường xuyên “How often + do/ does + S + V?”

Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

I have to do homework so I won’t watch TV tonight.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.


Câu 12:

It’s educational to watch this channel.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.


Câu 13:

This program is more funny than that program.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”

Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.


Câu 14:

favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.


Câu 15:

in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.


Bắt đầu thi ngay