Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
46 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D là những bộ phận liên quan tới ti vi
Câu 2:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D chỉ nhóm khán giả
Câu 3:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D là những thể loại chương trình
Câu 4:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C là những người làm việc trong ekip
Câu 5:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án A, C, D là những thể loại chương trình
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Câu 6:
VTV1 and VTV3 are all ____________ channels
Đáp án B
Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia
Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.
Câu 7:
Children should watch ____________ programs.
Đáp án C
Dịch: Trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.
Câu 8:
The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.
Đáp án A
Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.
Câu 9:
We check the schedule __________ we want to see the time of the game show.
Đáp án B
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.
Câu 10:
Which ____________ is the documentary on?
Đáp án A
Giải thích: channel: kênh truyền hình
Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?
Câu 11:
It’s funny __________ the comedy.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem hài kịch thì thật buồn cười.
Câu 12:
A ____________ is a short funny film with drawn characters.
Đáp án C
Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.
Câu 13:
My family and I often spend time ____________ television in the evening.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi
Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.
Câu 14:
What’s going to be ____________ TV tonight?
Đáp án D
Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi
Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?
Câu 15:
The reporter is talking about the ____________ for the fire.
Đáp án A
Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì
Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.