Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Writing có đáp án
-
59 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
We/ also/ have/ activities/ such/ making “chung” cake/ visiting pagodas.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “such as”: ví dụ như là
Dịch: Chúng tôi cũng có một ít hoạt động như làm bánh chưng, và thăm các ngôi chùa.
Câu 2:
Tet/ time/ when/ we/ have/ more time/ spend/ families.
Đáp án B
Giải thích: have more time to V: có nhiều thời gian hơn để làm gì
Dịch: Tết là thời gian chúng ta có nhiều thời gian bên gia đình hơn.
Câu 3:
There/ lots of/ kinds/ fruits/ on/ fruits tray.
Đáp án A
Dịch: Có nhiều loại hoa quả trong khay ngũ quả.
Câu 4:
People/ go back/ to/ hometown/ celebrate/ new year/ families.
Đáp án B
Dịch: Mọi người về quê và tổ chức năm mới với gia đình.
Câu 5:
The new year/ festival/ important/ me/ because/ we/ have/ family gathering.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be important to sb”: quan trọng đối với ai
Dịch: Năm mới rất quan trọng với tôi vì chúng tôi có buổi sum họp gia đình.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
cleaning/ To/ people/ for/ their/ spend time/ houses/ prepare/ Tet/ often/ for.
Đáp án B
Giải thích:
prepare for st: chuẩn bị cho cái gì
spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Để chuẩn bị cho tết, mọi người thường dành thời gian lau dọn nhà cửa
Câu 7:
have to/ go/ We/ to/ at Tet/ don’t/ school.
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi không phải đi học vào dịp Tết.
Câu 8:
sweets/ We/ shouldn’t/ because/ eat/ they’re/ too many/ not good.
Đáp án C
Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì
Dịch: Chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ngọt vì nó không tốt.
Câu 9:
tomorrow/ will/ house/ with/ They/ their/ many/ decorate/ flowers.
Đáp án B
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có tomorrow.
Dịch: Họ sẽ trang hoàng nhà cửa bằng nhiều loại hoa vào ngày mai.
Câu 10:
Chung cake/ next week/ My/ will/ mother/ make.
Đáp án A
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “next week”
Dịch: Mẹ tôi sẽ gói bánh chưng tuần tới.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
I will receive a letter from my sister in Chicago.
Đáp án A
Dịch: Chị tôi bên Chicago sẽ gửi cho tôi 1 lá thư.
Câu 12:
We don’t have enough money to buy this special food.
Đáp án B
Dịch: Chúng tôi không có đủ tiền mua món đặc sản đó.
Câu 13:
During time of Tet, the streets are crowded because people go shopping.
Đáp án B
Dịch: Trong dịp Tết, đường xá đông đúc vì mọi người đi mua sắm.
Câu 14:
It’s exciting to watch the lion dance.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc: “It’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật thú vị khi xem múa lân.
Câu 15:
They go to the pagoda in order to pray for the new year.
Đáp án A
Dịch: Họ đi chùa để cầu nguyện cho năm mới.