Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 42 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B or C to complete the sentences

Viet Nam ______________ Tet according to the lunar calendar.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Việt Nam kỉ niệm Tết theo lịch Âm lịch.


Câu 2:

Would your sister like ______________ to make banh chung?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: would like + to V: muốn, thích làm gì

Dịch: Em gái của bạn có muốn học làm bánh chưng không?


Câu 3:

______________ colours like blue and yellow can make people feel happy.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

- Đáp án A thiếu of ( a lot of: nhiều)

- Đáp án B dùng với câu phủ định, nghi vấn

- Đáp án C dùng với câu khẳng định, mời mọc, nhờ vả

- Đáp án D dùng với danh từ đếm được số ít

Dịch: Một số màu sắc như xanh biển và vàng có thể làm người ta cảm thấy vui vẻ.


Câu 4:

I always ______________ my parents a long and happy life.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ ngôi 1

Dịch: Tôi luôn luôn ước bố mẹ tôi một cuộc sống dài lâu và hạnh phúc.


Câu 5:

Would you like to invite your ______________ to the New Year’s party?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn có muốn mời anh chị em họ đến buổi tiệc Năm mới không?


Câu 6:

I don’t have ______________ homework to do at Tet.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Tôi không có bài tập phải làm vào dịp Tết.


Câu 7:

The first one to step in the house in the New Year is _____________.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Người đầu tiên bước vào nhà trong dịp năm mới là người xông đất.


Câu 8:

On New Year Eve, we watch fireworks and _____________ a wish.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: make a wish: cầu nguyện

Dịch: Vào đêm giao thừa, chúng tôi xem pháo hoa và cầu nguyện.


Câu 9:

My sister and I enjoy _____________ the shopping at the Tet market.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: do the shopping: đi mua sắm

Dịch: Chị gái và tôi thích đi mua sắm ở chợ Tết.


Câu 10:

I think we _____________ break things on the first day of the new year.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ chúng ta không nên làm vỡ đồ đạc vào ngày đầu năm mới.


Câu 11:

We will have a family _____________ on the day when a year ends.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: family gathering: sum họp gia đình

Dịch: Chúng tôi sẽ có cuộc sum họp gia đình vào ngày tất niên.


Câu 12:

Does your mother _____________ special foods on New Year?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Mẹ bạn có thường nấu các món đặc sản vào dịp năm mới không?


Câu 13:

Vietnamese usually _____________ friends and relatives at Tet.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Người Việt Nam thường thăm bạn bè và người thân vào dịp Tết.


Câu 14:

I _____________ shorts and shirts to the pagoda tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “tomorrow”

Dịch: Hanna sẽ không mặc quần ngắn và áo phông vào chùa ngày mai.


Câu 15:

We _____________ eat too much sweet food.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì

Dịch: Chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.


Bắt đầu thi ngay