Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 44 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Look! He ________ football now.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có câu mệnh lệnh “Look!” và trạng từ “now”

Dịch: Nhìn kìa! Cậu ấy đang chơi bóng đá lúc này.


Câu 2:

It’s very ________ of you to help me.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc "It’s + adj + of sb + to V": Ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.


Câu 3:

Nam and Ba ________ ice cream at the moment.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”, chủ ngữ số nhiều đi với tobe “are”

Dịch: Nam và Ba đang ăn kem bây giờ.


Câu 4:

Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.


Câu 5:

Please be ___________ when you have to use fire to cook.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: be careful: cẩn trọng

Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa nấu nướng nhé.


Câu 6:

She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.


Câu 7:

The part between the head and the body is the _________.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.


Câu 8:

My friend, Lan is a ________ student. She always finishes homework on time.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn tôi, Lan là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.


Câu 9:

What does your best friend look like?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: “What does S look like?”

Dịch: – Bạn thân của bạn trông thế nào? – Cậu ấy đẹp trai lắm.


Câu 10:

What’s your classmate like?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”

Dịch: –Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cậu ấy kiên nhẫn.


Câu 11:

Peter __________ a straight nose and fair skin.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Peter có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.


Câu 12:

Would you like _________ to the hospital to visit my mother?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc mời mọc "Would you like + to V?": Nạn có muốn …. hay không?

Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?


Câu 13:

_______ you _______ an English class tomorrow?

Xem đáp án

Đáp án B

Câu dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Bạn có tiết học tiếng Anh ngày mai phải không?


Câu 14:

That girl has yellow hair. She has _______ hair.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: blonde: tóc vàng óng

Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.


Câu 15:

We should brush our ____________ twice a day.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: brush one’s teeth: đánh răng

Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.


Bắt đầu thi ngay