Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 86 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C là động từ khuyết thiếu


Câu 2:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C là động từ chỉ sự yêu thích


Câu 3:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án D, B, C là tính từ mang nét nghĩa tích cực


Câu 4:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, C, D là các tính từ


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My father __________ the hedge once a month.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”

Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần.


Câu 6:

Robots will be able to do the __________ for us soon.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ

Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.


Câu 7:

__________ you do the dishes when you were young?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi ở thời quá khứ, could + V

Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?


Câu 8:

Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: doctor robot: người máy bác sĩ

Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.


Câu 9:

Are there any robots in the space __________?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: space station: trạm vũ trụ

Dịch: Có người máy nào ở trên trạ vũ trụ không vậy?


Câu 10:

Will robots be able to __________ its owner?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: recognize: nhận dạng được

Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?


Câu 11:

Robots may play an important __________ in human’s life.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Người máy có thể sẽ đogs vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.


Câu 12:

__________ robots can help children with difficult homework.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.


Câu 13:

My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Bà của tôi thích làm vườn. Bà tưới cây mỗi khi rảnh.


Câu 14:

Could robots __________ football with me in the future?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “play football”: chơi bóng đá

Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?


Câu 15:

He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên

Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.


Bắt đầu thi ngay