Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
62 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: In the future, I _________ in a motorhome.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Robot will _________ our house for us in the future.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa
Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: There will be more people live in an apartment __________ in a house.
Chọn đáp án: C
Giải thích: more…than…
Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: We might use __________ appliances in our future house.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
automatic appliances: thiết bị tự động
Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.
Chọn đáp án: D
Giải thích: smart TV: ti vi thông minh
Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: We use _________ to preserve food and vegetables.
Chọn đáp án: C
Giải thích: fridge: tử lạnh
Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Will robot ___________ after human health in the future?
Chọn đáp án: C
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Who ___________ your clothes every day?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
iron clothes: là quần áo
Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: In the story, prince and princess often live in a ___________.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
castle: lâu đài
Prince: hoàng tử
Princess: công chúa
Dịch: Trong truyện, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Comfortable: thoải mái
Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: In the future we might have ___________ guests from the space.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
special guests: khách quý
Dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có nhiều vị khách đặc biệt ghé thăm từ ngoài không gian.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: We might have smart clock to ___________ the time.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
say the time: báo giờ
Dịch: Chúng ta có thể sẽ có đồng hồ thông minh báo giờ.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: In the story, prince and princess often live in a ___________.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
castle: lâu đài
Prince: hoàng tử
Princess: công chúa
Dịch: Trong truyện, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Will super cars run on water in the __________?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “in the future”: trong tương lai
Dịch: Siêu xe sẽ chạy được trên nước trong tương lai chứ?
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Let’s __________ the internet.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc mời mọc, rủ rê “let’s + V” nào hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng lướt mạng nhé.