Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
98 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc nhóm các loại nhà
Câu 2:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các loại nhà
Câu 3:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc nhóm các phòng trong nhà
Câu 4:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các đồ dùng trong nhà
Câu 5:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các tính từ
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We use _________ to preserve food and vegetables.
Đáp án C
Giải thích: fridge: tủ lạnh
Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.
Câu 7:
In the story, prince and princess often live in a ___________.
Đáp án C
Dịch: Trong truyện cổ tích, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.
Câu 8:
It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.
Câu 9:
There will be more people live in an apartment __________ in a house.
Đáp án C
Giải thích: more…than… (so sánh hơn)
Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.
Câu 10:
In the future, I _________ in a motorhome.
Đáp án A
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.
Câu 11:
Robot will _________ our house for us in the future.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa
Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.
Câu 12:
A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.
Đáp án D
Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.
Câu 13:
We might use __________ appliances in our future house.
Đáp án A
Giải thích: automatic appliances: thiết bị tự động
Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.
Câu 14:
Will robot ___________ after human health in the future?
Đáp án C
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?
Câu 15:
Who ___________ your clothes every day?
Đáp án A
Giải thích: iron clothes: là quần áo
Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?