Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Reading có đáp án

  • 172 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

it can clean the floor and it can interact (2)______ people.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: interact with = tương tác với ….

Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà, nó có thể làm sạch sàn và nó có thể tương tác với mọi người


Câu 6:

it can clean the floor and it can interact (2)______ people.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: interact with = tương tác với ….

Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà, nó có thể làm sạch sàn và nó có thể tương tác với mọi người


Câu 7:

it can clean the floor and it can interact (2)______ people.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: interact with = tương tác với ….

Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà, nó có thể làm sạch sàn và nó có thể tương tác với mọi người


Câu 8:

it can clean the floor and it can interact (2)______ people.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: interact with = tương tác với ….

Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà, nó có thể làm sạch sàn và nó có thể tương tác với mọi người


Câu 9:

When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Khi chúng tôi đi vắng, nó có thể lắng nghe một số tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu đến điện thoại di động của chúng tôi nếu có sự cố hoặc nguy hiểm.


Câu 10:

When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Khi chúng tôi đi vắng, nó có thể lắng nghe một số tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu đến điện thoại di động của chúng tôi nếu có sự cố hoặc nguy hiểm.


Câu 11:

When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Khi chúng tôi đi vắng, nó có thể lắng nghe một số tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu đến điện thoại di động của chúng tôi nếu có sự cố hoặc nguy hiểm.


Câu 12:

When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Khi chúng tôi đi vắng, nó có thể lắng nghe một số tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu đến điện thoại di động của chúng tôi nếu có sự cố hoặc nguy hiểm.


Câu 13:

It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: move around = di chuyển xung quanh

Dịch: Nó có thể di chuyển xung quanh nhà và leo lên các bậc thang để tìm những nơi bẩn và làm sạch chúng.


Câu 14:

It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: move around = di chuyển xung quanh

Dịch: Nó có thể di chuyển xung quanh nhà và leo lên các bậc thang để tìm những nơi bẩn và làm sạch chúng.


Câu 15:

It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: move around = di chuyển xung quanh

Dịch: Nó có thể di chuyển xung quanh nhà và leo lên các bậc thang để tìm những nơi bẩn và làm sạch chúng.


Câu 16:

It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: move around = di chuyển xung quanh

Dịch: Nó có thể di chuyển xung quanh nhà và leo lên các bậc thang để tìm những nơi bẩn và làm sạch chúng.


Câu 21:

There is some trees and flowers around his house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.

Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.


Câu 22:

There is some trees and flowers around his house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.

Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.


Câu 23:

There is some trees and flowers around his house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.

Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.


Câu 24:

There is some trees and flowers around his house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.

Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.


Câu 25:

There might be ten rooms in his house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.

Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.


Câu 26:

There might be ten rooms in his house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.

Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.


Câu 27:

There might be ten rooms in his house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.

Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.


Câu 28:

There might be ten rooms in his house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.

Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.


Câu 29:

It will have human to do household chores.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.

Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.


Câu 30:

It will have human to do household chores.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.

Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.


Câu 31:

It will have human to do household chores.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.

Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.


Câu 32:

It will have human to do household chores.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.

Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.


Câu 33:

It will be comfortable to live in that house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.

Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.

Dịch bài đọc:

Tôi là Brian. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một biệt thự hiện đại trên mặt trăng. Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cối và hoa. Sẽ có cửa tự động để tôi có thể ra vào dễ dàng. Có thể có 10 phòng trong nhà tôi: một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm, hai toilet, một nhà bếp, một phòng ăn và một phòng đầy sách. Nó sẽ có robot để làm việc nhà. Người máy sẽ dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và quần áo, nấu ăn, ... Thật thoải mái khi sống trong ngôi nhà đó.


Câu 34:

It will be comfortable to live in that house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.

Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.

Dịch bài đọc:

Tôi là Brian. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một biệt thự hiện đại trên mặt trăng. Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cối và hoa. Sẽ có cửa tự động để tôi có thể ra vào dễ dàng. Có thể có 10 phòng trong nhà tôi: một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm, hai toilet, một nhà bếp, một phòng ăn và một phòng đầy sách. Nó sẽ có robot để làm việc nhà. Người máy sẽ dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và quần áo, nấu ăn, ... Thật thoải mái khi sống trong ngôi nhà đó.


Câu 35:

It will be comfortable to live in that house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.

Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.

Dịch bài đọc:

Tôi là Brian. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một biệt thự hiện đại trên mặt trăng. Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cối và hoa. Sẽ có cửa tự động để tôi có thể ra vào dễ dàng. Có thể có 10 phòng trong nhà tôi: một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm, hai toilet, một nhà bếp, một phòng ăn và một phòng đầy sách. Nó sẽ có robot để làm việc nhà. Người máy sẽ dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và quần áo, nấu ăn, ... Thật thoải mái khi sống trong ngôi nhà đó.


Câu 36:

It will be comfortable to live in that house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.

Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.

Dịch bài đọc:

Tôi là Brian. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một biệt thự hiện đại trên mặt trăng. Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cối và hoa. Sẽ có cửa tự động để tôi có thể ra vào dễ dàng. Có thể có 10 phòng trong nhà tôi: một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm, hai toilet, một nhà bếp, một phòng ăn và một phòng đầy sách. Nó sẽ có robot để làm việc nhà. Người máy sẽ dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và quần áo, nấu ăn, ... Thật thoải mái khi sống trong ngôi nhà đó.


Bắt đầu thi ngay