Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Reading có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Reading có đáp án
-
172 lượt thi
-
36 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps complete the following text.
This new home robot has three programmes: it can (1)______ the house, it can clean the floor and it can interact (2)______ people. Kitty 2012 is fast and intelligent. When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger. It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them. It has cameras in its eyes so it can watch people and react to them.
This new home robot has three programmes: it can (1)______ the house
Đáp án A
Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà …..
Câu 2:
Choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps complete the following text.
This new home robot has three programmes: it can (1)______ the house, it can clean the floor and it can interact (2)______ people. Kitty 2012 is fast and intelligent. When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger. It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them. It has cameras in its eyes so it can watch people and react to them.
This new home robot has three programmes: it can (1)______ the house
Đáp án A
Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà …..
Câu 3:
Choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps complete the following text.
This new home robot has three programmes: it can (1)______ the house, it can clean the floor and it can interact (2)______ people. Kitty 2012 is fast and intelligent. When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger. It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them. It has cameras in its eyes so it can watch people and react to them.
This new home robot has three programmes: it can (1)______ the house
Đáp án A
Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà …..
Câu 4:
Choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps complete the following text.
This new home robot has three programmes: it can (1)______ the house, it can clean the floor and it can interact (2)______ people. Kitty 2012 is fast and intelligent. When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger. It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them. It has cameras in its eyes so it can watch people and react to them.
This new home robot has three programmes: it can (1)______ the house
Đáp án A
Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà …..
Câu 5:
it can clean the floor and it can interact (2)______ people.
Đáp án B
Giải thích: interact with = tương tác với ….
Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà, nó có thể làm sạch sàn và nó có thể tương tác với mọi người
Câu 6:
it can clean the floor and it can interact (2)______ people.
Đáp án B
Giải thích: interact with = tương tác với ….
Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà, nó có thể làm sạch sàn và nó có thể tương tác với mọi người
Câu 7:
it can clean the floor and it can interact (2)______ people.
Đáp án B
Giải thích: interact with = tương tác với ….
Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà, nó có thể làm sạch sàn và nó có thể tương tác với mọi người
Câu 8:
it can clean the floor and it can interact (2)______ people.
Đáp án B
Giải thích: interact with = tương tác với ….
Dịch: Robot gia đình mới này có ba chương trình: nó có thể bảo vệ ngôi nhà, nó có thể làm sạch sàn và nó có thể tương tác với mọi người
Câu 9:
When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger.
Đáp án C
Dịch: Khi chúng tôi đi vắng, nó có thể lắng nghe một số tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu đến điện thoại di động của chúng tôi nếu có sự cố hoặc nguy hiểm.
Câu 10:
When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger.
Đáp án C
Dịch: Khi chúng tôi đi vắng, nó có thể lắng nghe một số tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu đến điện thoại di động của chúng tôi nếu có sự cố hoặc nguy hiểm.
Câu 11:
When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger.
Đáp án C
Dịch: Khi chúng tôi đi vắng, nó có thể lắng nghe một số tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu đến điện thoại di động của chúng tôi nếu có sự cố hoặc nguy hiểm.
Câu 12:
When we’re away, it can listen for certain noises and (3)______ signals to our mobile phone if there’s trouble or danger.
Đáp án C
Dịch: Khi chúng tôi đi vắng, nó có thể lắng nghe một số tiếng ồn nhất định và gửi tín hiệu đến điện thoại di động của chúng tôi nếu có sự cố hoặc nguy hiểm.
Câu 13:
It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them.
Đáp án D
Giải thích: move around = di chuyển xung quanh
Dịch: Nó có thể di chuyển xung quanh nhà và leo lên các bậc thang để tìm những nơi bẩn và làm sạch chúng.
Câu 14:
It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them.
Đáp án D
Giải thích: move around = di chuyển xung quanh
Dịch: Nó có thể di chuyển xung quanh nhà và leo lên các bậc thang để tìm những nơi bẩn và làm sạch chúng.
Câu 15:
It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them.
Đáp án D
Giải thích: move around = di chuyển xung quanh
Dịch: Nó có thể di chuyển xung quanh nhà và leo lên các bậc thang để tìm những nơi bẩn và làm sạch chúng.
Câu 16:
It can move (4)______ the house and climb steps to find dirty places and clean them.
Đáp án D
Giải thích: move around = di chuyển xung quanh
Dịch: Nó có thể di chuyển xung quanh nhà và leo lên các bậc thang để tìm những nơi bẩn và làm sạch chúng.
Câu 17:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
Brian’s house in the future will be a big penthouse.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “My future house will be a modern villa…”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là 1 ngôi biệt thự hiện đại.
Câu 18:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
Brian’s house in the future will be a big penthouse.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “My future house will be a modern villa…”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là 1 ngôi biệt thự hiện đại.
Câu 19:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
Brian’s house in the future will be a big penthouse.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “My future house will be a modern villa…”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là 1 ngôi biệt thự hiện đại.
Câu 20:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE
I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house.
Brian’s house in the future will be a big penthouse.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “My future house will be a modern villa…”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là 1 ngôi biệt thự hiện đại.
Câu 21:
There is some trees and flowers around his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.
Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.
Câu 22:
There is some trees and flowers around his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.
Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.
Câu 23:
There is some trees and flowers around his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.
Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.
Câu 24:
There is some trees and flowers around his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”.
Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa.
Câu 25:
There might be ten rooms in his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.
Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.
Câu 26:
There might be ten rooms in his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.
Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.
Câu 27:
There might be ten rooms in his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.
Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.
Câu 28:
There might be ten rooms in his house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”.
Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi.
Câu 29:
It will have human to do household chores.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.
Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.
Câu 30:
It will have human to do household chores.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.
Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.
Câu 31:
It will have human to do household chores.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.
Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.
Câu 32:
It will have human to do household chores.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”.
Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà.
Câu 33:
It will be comfortable to live in that house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.
Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.
Dịch bài đọc:
Tôi là Brian. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một biệt thự hiện đại trên mặt trăng. Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cối và hoa. Sẽ có cửa tự động để tôi có thể ra vào dễ dàng. Có thể có 10 phòng trong nhà tôi: một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm, hai toilet, một nhà bếp, một phòng ăn và một phòng đầy sách. Nó sẽ có robot để làm việc nhà. Người máy sẽ dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và quần áo, nấu ăn, ... Thật thoải mái khi sống trong ngôi nhà đó.
Câu 34:
It will be comfortable to live in that house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.
Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.
Dịch bài đọc:
Tôi là Brian. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một biệt thự hiện đại trên mặt trăng. Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cối và hoa. Sẽ có cửa tự động để tôi có thể ra vào dễ dàng. Có thể có 10 phòng trong nhà tôi: một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm, hai toilet, một nhà bếp, một phòng ăn và một phòng đầy sách. Nó sẽ có robot để làm việc nhà. Người máy sẽ dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và quần áo, nấu ăn, ... Thật thoải mái khi sống trong ngôi nhà đó.
Câu 35:
It will be comfortable to live in that house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.
Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.
Dịch bài đọc:
Tôi là Brian. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một biệt thự hiện đại trên mặt trăng. Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cối và hoa. Sẽ có cửa tự động để tôi có thể ra vào dễ dàng. Có thể có 10 phòng trong nhà tôi: một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm, hai toilet, một nhà bếp, một phòng ăn và một phòng đầy sách. Nó sẽ có robot để làm việc nhà. Người máy sẽ dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và quần áo, nấu ăn, ... Thật thoải mái khi sống trong ngôi nhà đó.
Câu 36:
It will be comfortable to live in that house.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”.
Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái.
Dịch bài đọc:
Tôi là Brian. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một biệt thự hiện đại trên mặt trăng. Nó sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cối và hoa. Sẽ có cửa tự động để tôi có thể ra vào dễ dàng. Có thể có 10 phòng trong nhà tôi: một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm, hai toilet, một nhà bếp, một phòng ăn và một phòng đầy sách. Nó sẽ có robot để làm việc nhà. Người máy sẽ dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và quần áo, nấu ăn, ... Thật thoải mái khi sống trong ngôi nhà đó.