Nối Âm Giữa Phụ Âm Và Nguyên Âm
-
274 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: B
Giải thích: home /həʊm
hour /ˈaʊə(r)/
how /haʊ/
hear /hɪə(r)/
Phần được gạch chân ở câu B không được phát âm (âm câm), còn lại là /h/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: B
Giải thích: celebrating /ˈselɪbreɪtɪŋ/
anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/
marriage /ˈmærɪdʒ/
gathering /ˈɡæðərɪŋ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: A
Giải thích: finish /ˈfɪnɪʃ/
prefer /prɪˈfɜː(r)/
invite /ɪnˈvaɪt/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: C
Giải thích: organize /ˈɔːɡənaɪz/
decorate /ˈdekəreɪt/
divorce /dɪˈvɔːs/
promise /ˈprɒmɪs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: D
Giải thích: party /ˈpɑːti/
birthday /ˈbɜːθdeɪ/
happy /ˈhæpi/
activity /ækˈtɪvəti/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: B
Giải thích: refreshment /rɪˈfreʃmənt/
horrible /ˈhɒrəbl/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
intention /ɪnˈtenʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: D
Giải thích: appreciate /əˈpriːʃieɪt/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3 còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: A
Giải thích: excited /ɪkˈsaɪtɪd/
interested /ˈɪntrəstɪd/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
memorable /ˈmemərəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: B
Giải thích: floppy /ˈflɒpi/
embrace /ɪmˈbreɪs/
cotton /ˈkɒtn/
idol /ˈaɪdl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: C
Giải thích: complain /kəmˈpleɪn/
destroy /dɪˈstrɔɪ/
terrify /ˈterɪfaɪ/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: B
Giải thích: carefully /ˈkeəfəli/
correctly /kəˈrektli/
seriously /ˈsɪəriəsli/
personally /ˈpɜːsənəli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: A
Giải thích: candle /ˈkændl/
cake /keɪk/
decorate /ˈdekəreɪt/
celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: C
Giải thích: adult /ˈædʌlt/
candle /ˈkændl/
talk /tɔːk/
flower /ˈflaʊə(r)/
Phần được gạch chân ở câu C được không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: D
Giải thích: hour /ˈaʊə(r)/
honest /ˈɒnɪst/
vehicle /ˈviːəkl/
happy /ˈhæpi/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /h/ còn lại không được phát âm (âm câm)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: B
Giải thích: weather /ˈweðə(r)/
cream /kriːm/
friend /frend/
wedding /ˈwedɪŋ/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i:/, còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: A
Giải thích: birthday / /ˈbɜːθdeɪ/
although /ɔːlˈðəʊ/
together /təˈɡeðə(r)/
clothing /ˈkləʊðɪŋ/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/, còn lại là /ð/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: D
Giải thích: question /ˈkwestʃən/
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
action /ˈækʃn/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʃ /, còn lại là /tʃ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: C
Giải thích: honest /ˈɒnɪst/
honour /ˈɒnə(r)/
honey /ˈhʌni/
ghost /ɡəʊst/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm).
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: A
Giải thích: rumour /ˈruːmə(r)/
humour /ˈhjuːmə(r)/
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
duty /ˈdjuːti/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /u:/, còn lại là /juː/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: A
Giải thích: calf /kɑːf/
climb /klaɪm/
world /wɜːld/
glass /ɡlɑːs/
Phần được gạch chân ở câu A không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/
Đáp án cần chọn là: A