Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent

Nối Âm Giữa Phụ Âm Và Nguyên Âm

  • 274 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: home   /həʊm                         

hour   /ˈaʊə(r)/             

how  /haʊ/                               

hear /hɪə(r)/

Phần được gạch chân ở câu B không được phát âm (âm câm), còn lại là /h/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: celebrating /ˈselɪbreɪtɪŋ/

anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/                  

marriage /ˈmærɪdʒ/                            

gathering /ˈɡæðərɪŋ/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: finish  /ˈfɪnɪʃ/                          

prefer   /prɪˈfɜː(r)/        

invite /ɪnˈvaɪt/                         

enjoy  /ɪnˈdʒɔɪ/

Câu A trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: organize /ˈɔːɡənaɪz/                

decorate /ˈdekəreɪt/                

divorce  /dɪˈvɔːs/                     

promise  /ˈprɒmɪs/

Câu C trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: party    /ˈpɑːti/                         

birthday /ˈbɜːθdeɪ/                  

happy /ˈhæpi/                         

activity /ækˈtɪvəti/

Câu D trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: refreshment /rɪˈfreʃmənt/        

horrible /ˈhɒrəbl/                    

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/                  

intention /ɪnˈtenʃn/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: appreciate  /əˈpriːʃieɪt/                        

experience    /ɪkˈspɪəriəns/                 

embarrassing   /ɪmˈbærəsɪŋ                

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

Câu D trọng  âm rơi vào âm tiết 3 còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: excited    /ɪkˈsaɪtɪd/                            

interested    /ˈɪntrəstɪd/            

confident     /ˈkɒnfɪdənt/                    

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: floppy  /ˈflɒpi/                                    

embrace   /ɪmˈbreɪs/                

cotton  /ˈkɒtn/                                     

idol  /ˈaɪdl/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: complain  /kəmˈpleɪn/                        

destroy     /dɪˈstrɔɪ/                 

terrify /ˈterɪfaɪ/                                                

imagine /ɪˈmædʒɪn/

Câu C trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: carefully /ˈkeəfəli/                             

correctly   /kəˈrektli/             

seriously  /ˈsɪəriəsli/                            

personally /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: candle /ˈkændl/

 

cake  /keɪk/    

decorate  /ˈdekəreɪt/

celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: adult /ˈædʌlt/                          

candle  /ˈkændl/

talk /tɔːk/                                

flower /ˈflaʊə(r)/

Phần được gạch chân ở câu C được không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: hour  /ˈaʊə(r)/                                      

honest /ˈɒnɪst/

vehicle  /ˈviːəkl/                                  

happy /ˈhæpi/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /h/ còn lại không được phát âm (âm câm)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: weather /ˈweðə(r)/                  

cream  /kriːm/

friend   /frend/                        

wedding /ˈwedɪŋ/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i:/, còn lại là /e/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: birthday / /ˈbɜːθdeɪ/                

although /ɔːlˈðəʊ/                    

together  /təˈɡeðə(r)/              

clothing /ˈkləʊðɪŋ/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/, còn lại là /ð/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: question  /ˈkwestʃən/              

mutual  /ˈmjuːtʃuəl/                 

situation  /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/               

action /ˈækʃn/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʃ /, còn lại là /tʃ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: honest /ˈɒnɪst/                         

honour  /ˈɒnə(r)/                     

honey  /ˈhʌni/                          

ghost /ɡəʊst/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm).

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: rumour  /ˈruːmə(r)/                  

 

humour  /ˈhjuːmə(r)/               

mutual  /ˈmjuːtʃuəl/                 

duty  /ˈdjuːti/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /u:/, còn lại là /juː/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: calf   /kɑːf/                            

climb     /klaɪm/                      

world   /wɜːld/                        

glass /ɡlɑːs/

Phần được gạch chân ở câu A không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay