Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D. Writing có đáp án

  • 59 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentence has the same meaning with give one.

Stop talking or you won’t understand the lesson.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu bạn không dừng nói chuyện, bạn sẽ không hiểu bài đâu.


Câu 2:

If the homework is difficult, I will ask you for help.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu bài tập không dễ, tớ sẽ hỏi cậu giúp.


Câu 3:

I’ll let you borrow the book but you must promise to return it next week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nếu bạn hứa sẽ trả sách vào tuần sau, tớ sẽ cho cậu mượn.


Câu 4:

You should clean this room every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Phòng này nên được lau dọn mỗi ngày.


Câu 5:

People must not leave bicycles in the hall.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Xe đạp không được để ở trong hội trường.


Câu 6:

They cancelled all flights because of fog.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tất các chuyến bay bị hủy bởi vì sương mù.


Câu 7:

Nobody told me that George was ill.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ không được nói rằng George bị ốm.


Câu 8:

They are building a new high way around the city.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đường cao tốc mới đang được xây quanh thành phố.


Câu 9:

They didn’t offer Ann the job.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Ann không được trúng tuyển công việc này.


Câu 10:

Somebody might have stolen your car.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Xe của cậu có lẽ đã bị trộm rồi.


Câu 11:

They think that the owner of the house has gone abroad.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Người ta nghĩ chủ của ngôi nhà đã ra nước ngoài.


Câu 12:

She started work three months ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Kể từ ba tháng kể tử khi cô ấy bắt đầu làm việc.


Câu 13:

My career as a teacher began 14 years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ đã làm giáo viên được 14 năm rồi.


Câu 14:

It has always been my ambition to become a famous artist.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ luôn luôn mơ trở thành một nghệ sĩ nổi tiếng.


Câu 15:

As soon as I receive my result, I will phone you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ sẽ gọi cho cậu ngay khi tớ nhận được kết quả.


Câu 16:

When I was a young girl, chocolate was one of my favourites.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Sô-cô- la thường được là món đồ ăn ưa thích của tớ khi tớ còn nhỏ.


Câu 17:

I haven’t seen my aunt for years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Lần cuối tớ gặp dì tớ là một năm trước.


Câu 18:

“Would you like to stay for dinner?” she asked me.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Cô ấy mời tớ đến ăn tối.


Câu 19:

“If I were you, I wouldn’t go. ” he said.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy khuyên tớ không nên đi.


Câu 20:

People should send their complaints to the head office.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Những lời khiếu nại cần được gửi cho trưởng phòng.


Bắt đầu thi ngay